Mô tả sản phẩm: Ống nhòm hồng ngoại cầm tay Thermoteknix TiCAM 750
TiCAM là một thiết bị có khả năng nhìn ban đêm cầm tay gọn nhẹ, có đặc tính dùng trong quân đội, được thiết kế cho khảo sát do thám, an ninh biên giới, các hoạt động ma túy và sự nhận thức tình huống chung trong lĩnh vực này.
Tại trung tâm của TiCAM 750 là động cơ MicroCAM TM đã thử và kiểm nghiệm, việc tiêu thụ điện năng thấp nhất mô-đun chụp ảnh nhiệt trong dòng sản phẩm của nó. Hai model khả dụng – TiCAM MR (Medium Range – phạm vi trung bình) cung cấp đầy đủ 384 x 288 pixel từ công suất < 0.6W trong khi model LR (Long Range – phạm vi rộng) có độ phân giải 640 x 480 pixel và < 0.9W.
Các tính năng tùy chọn của TiCAM bao gồm GPS, la bàn từ trường kỹ thuật số, laser đánh dấu mục tiêu và thiết bị ghi video. TiCAM 750 là thiết bị tác nghiệp chụp ảnh nhiệt độ nhạy cao cho chiến đấu do thám, cảnh sát giám sát, kiểm soát biên giới và lực lượng bảo vệ.
Trạng thái TiCAM 750 |
|
Thiết bị phát hiện |
Vi nhiệt kế Silicon vô định hình |
Instant On |
Power on Time < 3 seconds |
Tuổi thọ pin |
Lên tới 8 giờ vận hành |
Kiểm soát xuất ra |
Tuân theo quy định UK/EU Không theo quy định US ITAR |
Các kiểu hiển thị |
Kiểu standby/covert |
Giá ba chân |
1/4” – 20 |
Các đặc điểm kỹ thuật vật lý |
|
Kích thước |
L:280mm, H:110mm, W:170mm |
Trọng lượng |
1,850g (model tiêu chuẩn) |
Màu sắc |
Màu đen |
Bảo vệ chống sốc |
Vỏ bọc cao su |
Các bọc ống kính |
Hiệu quả cao, giống như kim cương, chống xước |
Nắp ống kính |
Nắp ống kính bị giữ với khớp nối |
Hình dạng mắt |
Tương thích với các kính bảo hộ |
Các đặc điểm kỹ thuật điện |
|
Kích thước pin |
4 pin AA Lithium Primary (như tiêu chuẩn) Tùy chọn 4 pin AA tái nạp NiMH (khoảng thời gian có thể thay đổi được) |
TV video |
Đơn sắc PAL (CCIR) tiêu chuẩn Đơn sắc NTSC (EIA ‘RS-170’) theo yêu cầu |
Video Output |
Có, phức hợp 1V pk-pk |
Kết nối giao tiếp bên ngoài |
RS232 / Video ra / nguồn vào |
Các đặc điểm môi trường |
|
Vận hành nhiệt độ thấp |
MIL-STD-810F: Method 502.4: Procedure II |
Vận hành nhiệt độ cao |
MIL-STD-810F: Method 501.4: Procedure II |
Ngâm nước |
MIL-STD-810F: Method 512.4: Procedure I |
Rung động ngẫu nhiên |
MIL-STD-810F: Method 514.5: Procedure I |
Qua khoảng dốc ngược hoặc dựng đứng |
MIL-STD-810F: Method 516.5: Procedure IV |
Các điều khiển |
|
Nguồn |
Mở/tắt |
Cơ cấu hội tụ |
Điện tử |
Cực tính |
White Hot/Black Hot |
Phóng to điện tử |
x1, x2, x4 |
Độ lợi/tương phản |
Dải tự động/thủ công |
Độ sáng màn hình |
Covert cao/thấp |
Tăng ảnh |
On/off |
Hiển thị đồ họa |
Trạng thái pin/kiểu độ lợi/cực tính/phóng hình/đường kẻ mắt lưới |
Các đặc điểm hiển thị |
|
Kiểu |
Dual OLED 800x600 pixels |
Các điều chỉnh thị kính |
Điều chỉnh đi-ốp -4 đến +2 đi-ốp |
Các đặc điểm hệ thống |
|
Kích thước ống kính |
75mm f/1.0 |
Khoảng cách làm việc |
5m đến vô cực |
Bước sóng làm việc |
8μm đến 14μm |
NETD |
<60 mK |
MTBF |
>20,000 giờ (đã tính toán) |
Các tính năng tùy chọn |
GPS tích hợp tần số thương mại L1 – độ chính xác định vị ± 2.5m Phối hợp hệ thống thương mại hoặc quân đội (người dùng lựa chọn) |
La bàn định hướng từ trường kỹ thuật số tích hợp 3 cảm biến trục Heading - Magnetic North Hiển thị màn hình – On/off |
Thiết bị ghi video tích hợp Ghi lên tới 4 giờ không liên tục/liên tục ở định dạng H264 (MPEG4-AVC) lưu vào bộ nhớ trong 8GB |
Laser đánh dấu mục tiêu – 650 nm (trong tầm nhìn thấy) hoặc 850 nm (có thể nhìn ban đêm) |
Điều khiển từ xa: phần mềm Virtual TiCAM |
Dải mở rộng quang học – kỹ thuật chụp ảnh x2 (150mm f/1.3) |