Mô tả sản phẩm: Thang máy Tam Long P450KG - 1.0 M/S-CO-7S/O
BẢN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Tên công trình |
.. |
|||||
Đặc tính đính kèm báo giá số: |
… |
|||||
Số lượng thang |
01 |
|||||
|
Thang máy tải khách thiết bị chính nhập khẩu đồng bộ của hãng MITSUBISHI mới 100 %, theo công nghệ tiên tiến nhất của hãng MITSUBISHI – NHẬT BẢN Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt: Tiêu chuẩn Việt Nam TVCN 6395-1998 |
|||||
I |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN: |
|||||
|
Loại thang |
Thang máy tải khách : P450KG - 1.0 M/S - CO - 7S/O (Passenger Elevator) |
||||
|
Nhãn hiệu thang |
MITSUBISHI - TL |
||||
|
Hãng sản xuất |
TAM LONG - MITSUBISHI ELEVATOR |
||||
|
Tải trọng (kg) |
450KG |
||||
|
Tốc độ (m/s) |
1.0m/s (60m/p) |
||||
|
Hệ điều khiển (Hiện đại nhất hiện nay) |
Hệ điều khiển bằng hệ biến tần số (VVVF), tự động hoàn toàn. Xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động: Tập hợp đa chiều (Full selective collective control) bằng PLC, ứng dụng trí tuệ thông minh (Interligence) trong chuyển động của thang. Bộ ghi nhớ lưu giữ toàn bộ tín hiệu gọi tầng theo hai chiều lên xuống.VVVF, PLC sản xuất tại Nhật Bản. - Biến tần ( Inverter) FUJI-LIFT chuyên dùng cho thang máy (Made in Japan). - MAGNETIC CONTACTOR MITSUBISHI (Made in Japan) - ENCORDER CARD MITSUBISHI: Model FR-A7AP ( Made in Japan) - APTOMAS MITSUBISHI (Made in Japan) - AIR CIRUIT BREAKER (Made in Japan) |
||||
|
Số điểm dừng/ Số tầng |
07/07 |
||||
|
Tên tầng phục vụ |
1F, 2F, 3F,4F,5F,6F,7F |
||||
|
Số cửa vào cabin |
01 |
||||
10. |
Vị trí phòng máy |
Trên giếng thang |
||||
11. |
Điều kiện môi trường |
Hệ điều khiển được nhiệt đới hóa phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam. - Nhiệt độ từ 5 - 40 độ C - Độ ẩm trung bình/ ngày đến 95% |
||||
12. |
Nguồn điện cung cấp: |
3-phase-380V 50Hz |
||||
13. |
Nguồn điện chiếu sáng: |
220V |
||||
II |
HỐ THANG: |
|||||
|
Cấu trúc |
Bê tông, tường gạch |
||||
|
Kích thước |
Theo thực tế |
||||
|
Hố PIT |
1500 mm |
||||
|
OH |
4200mm |
||||
|
Khoảng cách giữa 2 tầng |
≥ 2700mm |
||||
III |
CỤM MÁY KÉO (VVVF- Variable Voltage Variable Frequancy) |
|||||
|
Loại |
MITSUBISHI – Made in Thailand (bảo hành 03 năm) |
||||
|
Công suất |
5,5 KW |
||||
|
Số lần khởi động cho phép |
180 lần/giờ |
||||
|
Nguồn điện |
380VAC, 3 pha, 50Hz |
||||
|
Dung sai điện áp cho phép |
± 5% |
||||
IV |
CABIN |
|||||
|
||||||
|
Kích thước |
Rộng 900-1200mm x Sâu 900-1200mm x Cao 2200mm |
||||
|
Trần |
CL - TL02 ( Khách hàng lựa chọn ). |
||||
|
Sàn |
Đá granite nhân tạo ( Khách hàng lựa chọn ). |
||||
|
Vách |
Inox sọc nhuyễn xen inox gương |
||||
|
Quạt thông gió |
Chuyên dụng –lồng sóc |
||||
V |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN CABIN (COP). |
|||||
|
Bảng điều khiển |
COP - TL103 |
||||
|
Hiển thị chiều và vị trí chuyển động của cabin |
Đèn báo tầng, báo chiều công nghệ LED Dot Matrix |
||||
VI |
CỬA CABIN: |
|||||
|
Điều khiển cửa |
Loại hai cánh đóng mở tự động về hai phía từ trung tâm, điều khiển theo cửa phòng thang, cửa tầng chỉ được mở khi phòng thang dừng đúng tầng. Nhập khẩu của hãng NINGBO, theo tiêu chuẩn MITSUBISHI, tự động hoàn toàn, điều khiển tốc độ cửa bằng biến tần (VVVF MITSUBISHI sản xuất tại Nhật Bản) đóng mở nhanh, chậm dần đều. |
||||
|
An toàn cửa |
Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa, không cho cửa đóng khi có người hoặc vật cản. |
||||
|
Vật liệu |
Inox sọc nhuyễn |
||||
VII |
CỬA TẦNG: |
|||||
|
Loại cửa |
Loại hai cánh đóng mở tự động về hai phía từ trung tâm, điều khiển theo cửa phòng thang. Nhập khẩu của hãng NINGBO, theo chuẩn MITSUBISHI. |
||||
|
Truyền động cửa |
Tự động hoàn toàn, điều khiển tốc độ cửa bằng biến tần (VVVF MITSUBISHI sản xuất tại Nhật Bản) đóng mở nhanh, chậm dần đều. |
||||
|
Kích thước (mm*mm) |
Rộng 700-800mm x Cao 2100mm |
||||
|
Rãnh trượt |
Nhôm đúc định hình. |
||||
|
Vật liệu cửa tầng chính |
Inox gương. |
||||
|
Khung cửa tầng chính ( bao che ) |
Tầng 1F bao che (Khung bao bản rộng, hiển thị ngang) |
||||
|
Vật liệu cửa tầng khác |
Inox sọc nhuyễn. |
||||
|
Khung cửa tầng khác ( bao che ) |
Các tầng khác bao che NF – 2010 (Khung bao bản hẹp). |
||||
IIX |
HOÀN THIỆN CỬA TẦNG: |
|||||
1 |
Bảng điều khiển tại cửa tầng (HOP) |
HOP - TL102. |
||||
2 |
Khóa dừng thang |
Cung cấp tại tầng chính. |
||||
3 |
Hiển thị chiều và vị trí chuyển động của cabin |
Đèn báo tầng, báo chiều công nghệ LED Dot Matrix |
||||
IX |
CÁC THIẾT BỊ KHÁC |
|||||
1 |
Ắc quy cứu hộ |
12V chuyên dụng cho thang máy x 04 bình. (Sản xuất tại Hàn Quốc) |
||||
2 |
Cáp treo (cáp tải) |
Korea - mới 100% |
||||
3 |
Cáp điện |
Thụy Sỹ - mới 100% (ø12 x 03sợi). |
||||
4 |
Rail dẫn hướng |
Chuyên dụng cho thang máy, sản xuất tại Đài Loan - Cabin 8K (T75) - bảo hành 10 năm. - Đối trọng 5K (T50) - bảo hành 10 năm. |
||||
X |
CÁC CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN: |
|||||
Điều chỉnh thời gian giữ cửa ở trạng thái mở |
Có nhiều cách để giữ cửa ở trạng thái mở như ấn nút mở cửa trong cabin; ấn nút gọi ngoài cửa tầng; che chắn vùng kiểm soát cửa; cản trở để tác động sóc cửa. |
|||||
Bảo vệ quá dòng và quá tải |
Hệ thống này sẽ tự động kiểm tra dòng điện dộng cơ và tình trạng quá tải. Nếu vượt quá giá trị định sẵn, thang sẽ báo lỗi. |
|||||
Chuông báo động khẩn cấp |
Chuông báo động đặt trên Bảng điều khiển, khi gặp sự cố hành khách có thể nhấn để báo động cho Bộ phận cứu hộ bên ngoài |
|||||
Chức năng đóng cửa lập lại |
Khi cửa không thể đóng hoàn toàn do lỗi cơ khí, hoạt động này được lập lại. Nếu hiện tượng không thể đóng cửa xảy ra nhiều lần, thang sẽ báo lỗi để đảm bảo an toàn. |
|||||
Chức năng bảo vệ dính tiếp điểm |
Hệ thống này sẽ kiểm tra dòng điện qua các công tắc tơ cho mô tơ, thằng từ, doorlock. Nếu các mạch này bất thường, thang sẽ không hoạt động cho đến khi sửa chữa xong. |
|||||
Bảo vệ vượt tốc |
Chức năng này đảm bảo cho vận tốc cabin nằm trong phạm vi an toàn để bảo vệ hành khách và hàng hóa. |
|||||
Thiết bị bảo vệ cửa |
Hệ thống màn tia hồng ngoại được bố trí bên cạnh cửa cabin để kiểm soát và phát hiện vật cản trước khi đóng và trong quá trình đóng cửa. |
|||||
Bảo vệ khi Encoder bị lỗi |
Encoder được dùng trong hệ thống điều khiển hồi tiếp (vòng kín). Thang sẽ dừng lại trong trường hợp nguy hiểm (khi tốc độ cao ở cuối hành trình do Encoder bị hư). |
|||||
Chiếu sáng khẩn cấp trong phòng thang |
Nguồn điện chiếu sáng khẩn cấp được sạc tự động, có khả năng chiếu sáng trong vòng 2 giờ khi mất điện. |
|||||
Bảo vệ giới hạn cuối |
Công tắc giới hạn cuối, công tắc giới hạn chiều, công tắc giảm tốc là các thiết bị an toàn để bảo vệ thang và hành khách. |
|||||
Điều khiển tập hợp hai chiều |
Đáp ứng tất cả cuộc gọi trong cabin và ngoài cửa tầng theo chiều mà thang đang chạy; lưu giữ các cuộc gọi ngược chiều để phục vụ ở hành trình ngược lại hoặc bằng thang khác nếu điều khiển nhóm. |
|||||
Lưu giữ lỗi |
Lưu giữ 10 lỗi gần nhất và chi tiết 1 lỗi sau cùng giúp nhanh chóng tìm ra nguyên nhân hư hỏng thang. |
|||||
Tín hiệu báo quá tải |
Khi số người trong thang vượt quá tải trọng định mức, sẽ có âm thanh phát ra, cửa mở. Thang không hoạt động cho đến khi giảm bớt số lượng hành khách trong thang. |
|||||
Interphone |
Hệ thống điện thoại nội bộ được gắn trong bảng điều khiển cabin cho phép liên lạc giữa hành khách trong thang với bộ phận trực máy hoặc quầy tiếp tân. |
|||||
Chức năng tự dừng bằng tầng |
Khi nguồn điện bị lỗi, nếu thang máy dừng không bằng tầng, hệ thống này sẽ hoạt động đưa thang bằng tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài. |
|||||
Công tắc khóa thang |
Công tắc này được gắn trên bảng điều khiển tầng chính. Khi vặn sang vị trí “OFF” thang cắt toàn bộ nguồn cung cấp cho thang hoạt động. |
|||||
Chuông dừng tầng |
Tín hiệu âm thanh phát ra để nhắc nhở hành khách khi thang chuẩn bị dừng tầng. |
|||||
Cài đặt tầng phục vụ |
Hệ thống này sẽ cho phép hoặc không cho phép bất kỳ cuộc gọi trong cabin hoặc gọi tầng nào tuỳ theo sự cài đặt trước. |
|||||
Tự động cập nhật thông số động cơ |
Việc tự động cập nhật thông số động cơ sẽ đưa ra cách điều khiển phù hợp. |
|||||
Chức năng bảo vệ chống đảo chiều |
Hệ thống này sẽ giám sát chiều hoạt động của thang. Nếu chiều thang hoạt động không cùng với chiều được điều khiển, thang sẽ báo lỗi. |
|||||
Chức năng điều chỉnh tự động vị trí cabin |
Mỗi khi thang chạy đến tầng trên cùng hoặc tầng thấp nhất, hệ thống này sẽ kiểm tra và điều chỉnh thông tin liên quan đến vị trí cabin. Đồng thời, dựa vào sự giảm tốc cưỡng bức để loại bỏ các lỗi ở cuối hành trình. |
|||||
Tự cập nhật thông số hố thang |
Tủ điều khiển có thể cập nhật thông số hố thang bằng cách chạy tự động. Những thông tin như: số tầng, chiều cao tầng, đặc tuyến khởi động, lực hãm dừng tầng… |
|||||
Màn hình hiển thị DOT MATRIX |
Hiển thị DOT MATRIX, có thể hiển thị thông tin như: vị trí tầng, dừng thang, chế độ chạy kiểm tra, cứu hộ. |
|||||
Chế độ chạy kiểm tra |
Bật công tắc trên hộp điều khiển đầu cabin sang chế độ chạy kiểm tra “inspection”, thì sự hoạt động của cabin không ảnh hưởng bởi các cảm biến dọc hố kể các dừng tầng và sự hoạt động của cửa. |
|||||
Tự động vận hành lại khi nguồn điện được cung cấp |
Khi nguồn điện bị lỗi và được cung cấp lại, thang sẽ tự động vận hành trở lại. |
|||||
Thiết bị cứu hộ tự động |
Khi nguồn điện bị lỗi, thiết bị cứu hộ tự động biến đổi năng lượng dự trữ từ ắc quy để điều khiển cabin thang máy đến tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài. Hệ thống này tự chọn chiều nhẹ tải để vận hành. |
|||||
XI. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC |
||||||
+ Bảo vệ quá dòng và quá áp |
||||||
+ Dừng tầng an toàn (SFL) |
||||||
+ Dừng tầng kế tiếp (NXL) |
||||||
+ Phục vụ độc lập (IND) |
||||||
+ Tự chuẩn đoán tình trạng cảm biến cửa (DODA) |
||||||
+ Tự động điều chỉnh tốc độ cửa (DSZC) |
||||||
+ Tự động điều chỉnh thời gian mở cửa (DOT) |
||||||
+ Mở cửa bằng nút gọi thang (ROHB) |
||||||
+ Đóng cửa lặp lại (RDC) |
||||||
+ Đóng cửa cưỡng bức - Không chuông báo (KNDG) |
||||||
+ Bộ phân bảo vệ cửa khi bị kẹt (DLD) |
||||||
+ Nút gọi tầng/thang dạng nút ấn nhẹ (CBE/PIE) |
||||||