Mô tả sản phẩm: Đồng hồ nước ASAHI DN 200
Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI DN 250
Kích thước, Size (inch): 4”
- Đường kính ống: 100
- Đường kính mặt bích: 220
- Đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 180
- Đường kính ốc vặn trên mặt bích: 8-18
- Độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 365
- Độ cao từ đáy đến tâm ống: 360
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):150
Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 75
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 2.75 - 91.0
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.40
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 10
Đơn vị đo tối đa (m³): 10.000.000
Thông tin sản phẩm
- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
- Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
- Đồng hồ ASAHI model WVM là đồng hồ mặt bích, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
- Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài.
- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
- Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
- Đồng hồ ASAHI model GMK là đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
- Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài.
hông số Kỹ thuật
Kích thước
Model |
Size (inch) |
L |
H |
h(*) |
g |
b |
DN 200 |
8" |
350 |
210 |
170 |
420 |
215 |
DN 250 |
10" |
450 |
300 |
205 |
660 |
320 |
DN 300 |
12" |
500 |
300 |
230 |
660 |
320 |
DN 400 |
16" |
500 |
350 |
290 |
750 |
320 |
DN 500 |
20" |
500 |
390 |
360 |
840 |
32 |
Thông số kỹ thuật
Model |
DN 200 |
DN 250 |
DN 300 |
DN 400 |
DN 500 |
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) |
600 |
1.200 |
1.500 |
3.000 |
4.500 |
Lưu lượng danh định ( Qn)(m³/giờ) |
325 |
600 |
750 |
1.500 |
2.300 |
Lưu lượng chuyển tiếp (Qt)(m³/giờ) |
12 |
15 |
15 |
50 |
18 |
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% |
5 |
10 |
12 |
30 |
45 |
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (Qmin)(m³/giờ) |
1.8 |
3 |
9 |
16 |
20 |
Trọng lượng bộ phận đo (Kg) |
9 |
22 |
22 |
25 |
28 |
Trọng lượng thân (Kg) |
43 |