Mô tả sản phẩm: Sơn phủ 2 thành phần Jotun Hardtop Flexi xanh dương 138 20Lít
Thông số kỹ thuật Hardtop Flexi
Mô tả sản phẩm
Hardtop Flexi là loại sơn hai thành phần gốc polyurethane có độ dẻo và phần trăm chất rắn cao, có độ bóng và độ bền màu tuyệt hảo. Các sản phẩm gốc của Hardtop Flexi (sử dụng cho hệ thống pha màu tự động MCI) là sản phẩm chưa hòan thiện, cần thiết phải qua qúa trình sử lý trước khi đưa vào sử dụng.
Mục đích sử dụng
Hardtop Flexi được dùng làm hệ sơn 1 lớp trong môi trường ăn mòn cấp độ C2 và C3. Còn có thể dùng làm lớp sơn phủ ngoài trong môi trường ăn mòn cấp độ C2 - C4 và C5-I và C5-M, trên nhiều loại sơn chống rỉ và cũng dùng làm lớp sơn bảo trì trên bề mặt sơn cũ. Hardtop Flexi có độ bền va đập tốt và có thể xếp dỡ cấu trúc sau khi sơn xong trong thời gian ngắn.
Sản phẩm này vừa mang đặc tính chống rỉ, vừa có thể dùng làm lớp phủ ngoài, nên rất thích hợp cho công tác sơn bảo trì khi thiết kế hệ sơn bảo trì 1 lớp.
Độ dầy và định mức sơn
Tối thiểu Tối đa Tiêu chuẩn
Độ dầy, khô (μm) 50 150 80
Độ dầy, ướt (μm) 80 230 125
Định mức lý thuyết (m2/l) 13 4,3 8,2
Tính chất vật lý
Màu sắc Theo bảng màu chuẩn và hệ pha màu tự động (MCI)
% thể tích chất rắn* 64 ± 2
Điểm bắt lửa 25oC ± 2 (Setaflash)
Độ nhớt
VOC 2,8 lbs/gal (336 gms./ltr.) USA-EPA Method 24
310 gms/ltr UK-PG6/23(97). Appendix 3
Bóng Bóng
Độ bền bóng Tốt
Độ bền với nước Rất tốt
Độ bền với mài mòn Rất tốt
Độ bền với dung môi
Độ bền với hóa chất Tốt
Tính đàn hồi Tuyệt hảo
* Theo tiêu chuẩn ISO 3233:1998 (E)
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô và không dính các tạp chất khác. Bề mặt phải được xử lý theo tiêu chuẩn ISO 8504.
Bề mặt thép chưa xử lý
Độ sạch: Phun hạt đạt tiêu chuẩn Sa 21⁄2 (ISO-8501-1:1988). Có thể chấp nhận làm sạch bằng máy cơ học đạt tiêu chuẩn tối thiểu St 2 (ISO 8501-1:1988), tùy theo mục đích sử dụng.
Bề mặt thép đã sơn lớp chống rỉ tạm thời
Lớp sơn lót chống rỉ tạm thời phải sạch và không bị hư hại. Các khu vực bị rỉ sét hay hư hại phải được thổi hạt đạt tiêu chuẩn tối thiểu Sa 21⁄2 (ISO 8501-1:1988).
Bề mặt sơn cũ
Nếu sơn lên hệ sơn cũ (ví dụ như sơn epoxy hay polyurethane), cần thiết phải làm nhám bề mặt.
Các loại bề mặt khác
Loại sơn này còn có thể sử dụng trên các loại bề mặt khác. Xin liên lạc với văn phòng Jotun để biết thêm chi tiết.
Điều kiện trong qúa trình sơn
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải đạt 5°C và ít nhất phải cao hơn 3oC so với điểm sương của không khí, nhiệt độ và độ ẩm môi trường được đo tại khu vực xung quanh bề mặt. Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để bảo đảm quá trình khô / đóng rắn.
Biện pháp thi công sơn
Sơn phun Sử dụng máy sơn áp lực cao
Cọ Có thể sử dụng nhưng cần lưu ý khi sơn để đạt được chiều dầy khô chỉ định.
Ru lô Có thể sử dụng. Nên lưu ý cần sơn cẩn thận đề đạt được chiều dầy màng sơn khô chỉ định.
Dữ liệu thi công
Tỷ lệ pha trộn (thể tích) 4:1
Pha trộn 4 Phần A (sơn) pha trộn đều với 1 Phần B Hardtop Flexi (chất đóng rắn)
Thởi gian sống (23°C) 1 giờ (giảm đi khi ở nhiệt độ cao)
Chất pha loãng/làm sạch Jotun Thinner No. 10
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn áp lực cao
Áp lực tại đầu súng phun 15 MPa min (150 kp/cm2, 2100 psi).
Cỡ béc 0,28 - 0,38 mm (0,011 - 0,017").
Góc phun 40-80o
Bẩu lọc Bảo đảm bầu lọc phải sạch.
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn thông thường
Ghi chú Tùy vào điều kiện làm việc, nhiệt độ, thiết bị sơn, v.v..., có thể cần thiết phải điều chỉnh độ nhớt bằng cách pha loãng tới 10% bằng Jotun Thinner No. 10. Ở thị trường Mỹ, Jotun Thinner No. 26 được cung cấp và sử dụng.
Thời gian khô
Nói chung thời gian khô thường liên quan và phụ thuộc vào các yếu tố như sự luân chuyển không khí, nhiệt độ, chiều dầy, số lớp sơn. Các số liệu đưa ra dưới đây dựa trên các điều kiện sau:
* Thông gió tốt (ngoài trời hoặc có sự luân chuyển tự do của không khí)
* Chiều dầy màng sơn tiêu chuẩn
* Một lớp trên bề mặt thép chưa xử lý
Nhiệt độ bề mặt 5°C 10°C 23°C 40°C
Khô bề mặt 6 giờ 3 giờ 1,5 giờ 1 giờ
Khô cứng 16 giờ 8 giờ 4 giờ 2 giờ
Đóng rắn 15 ngày 10 ngày 7 ngày 4 ngày
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu 12 giờ 6 giờ 3 giờ 1,5 giờ
Khô để sơn lớp kế, tối đa 1 1. Trước khi thi công sơn, bề mặt phải sạch hay không bị phấn hoá và nếu cần thiết, phải đánh nhám bề mặt.
Các thông số trên chỉ mang tính chất hướng dẫn. Thời gian khô thực tế trước khi sơn lớp kế có thể ngắn hay dài hơn phụ thuộc vào chiều dầy màng sơn, thông thoáng, hệ sơn bên dưới, yêu cầu về vận chuyển lắp ráp sớm .v.v... Thời gian khô đối với một hệ thống sơn hoàn chỉnh được đề cập chi tiết trong từng bảng hệ thống riêng biệt đã tính toán luôn cả những thông số và những điều kiện đặc thù riêng.
Hệ sơn tiêu biểu
Khi dùng làm lớp chống rỉ trong môi trường ăn mòn cấp độ C2 và C3, theo tiêu chuẩn ISO 12944.
Hardtop Flexi 1 x 80 μm (Chiều dày khô)
Khi dùng làm lớp phủ ngoài trong môi trường ăn mòn cấp độ từ C2 đến C4, theo tiêu chuẩn ISO 12944.
Penguard Express 1 x 125 μm (Chiều dày khô)
Hardtop Flexi 1 x 80 μm (Chiều dày khô)
Khi dùng làm lớp phủ ngoài trong môi trường ăn mòn cấp độ C5-I và C5-M, theo tiêu chuẩn ISO 12944.
Jotacote Universal 2 x 100 μm (Chiều dày khô)
Hardtop Flexi 1 x 80 μm (Chiều dày khô)
Lưu ý: có thể cần thiết phải sơn thêm 1 lớp Hardtop Flexi để đạt được độ che phủ đồng đều, đặc biệt đối với những màu tín hiệu như đỏ, cam, vàng.
Các hệ thống sơn khác có thể được chỉ định, tùy theo mục đích sử dụng
Bảo quản
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định về an toàn của mỗi quốc gia. Tốt nhất là bảo quản sản phẩm tại nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt. Cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín.
Vận chuyển
Lưu ý vận chuyển cẩn thận. Khuấy đều trước khi sử dụng.
Kích cỡ đóng gói
Bộ 20 lít: 16 lít Phần A chứa trong thùng 20 lít và 4 lít Phần B Hardtop Flexi chứa trong thùng 5 lít.
hay
Bộ 5 lít: 4 lít Phần A chứa trong thùng 5 lít và 1 lít Phần B Hardtop Flexi chứa trong thùng 1 lít.
Sức khỏe và an toàn
Xem thông báo về an toàn trên thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông gió tốt. Không hít thở bụi sơn. Tránh để tác động lên da. Nếu bị dính vào da, phải dùng xà bông, nuớc hoặc chất tẩy rửa thích hợp để rửa sạch ngay lập tức. Nếu vào mắt phải rửa bằng nước sạch và đến trung tâm y tế ngay lập tức.
Để biết thêm chi tiết về sự ảnh hưởng đến sức khỏe và an toàn cũng như các khuyến cáo về an toàn khi sử dụng sản phẩm này, xem thêm chi tiết trong Bản Thông số An toàn Sản phẩm.