Mô tả sản phẩm: Sơn sắt thép sàn nền bê tông Epoxy Benzo 17.5 lít phủ xanh nhạt EXP708
Chắc hẳn khi có nhu cầu về sơn kim loại, sắt thép mọi người thường chọn ngay các loại sơn thương hiệu lớn. Bởi thương hiệu này xuất hiện thường xuyên bởi những quảng cáo quá nhiều trên tivi, bảng quảng cáo ngoài trời,… khiến bạn nhớ một cách vô thức. Chắc chắn ảnh hưởng rất lớn đến quyết định khi chọn mua sơn của bạn. Mặt dù, giá sản phẩm đắt nhưng bạn vẫn mua. Bởi thói quen chọn thương hiệu lớn bởi bạn tin rằng đó sản phẩm uy tín, chất lượng tuyệt hảo. Những sản phẩm này gọi là sản phẩm giá cao + chất lượng cao. Giá cao do chi phí quảng cáo cao. Do đó bạn phải trả tiền quảng cáo/sản phẩm khi mua sơn của họ.
Tại sao bạn không nghĩ tới sơn cao cấp chất lượng bằng thương hiệu lớn mà giá chỉ bằng 70%? Hãy tìm ngay sơn sắt thép kim loại Alkyd và Epoxy Benzo để tận hưởng giải pháp bảo vệ tối ưu với giá hợp lý. Màng sơn sáng bóng, độ bền màu cao theo thời tiết, chống hóa chất ăn mòn tuyệt vời, bám dính tốt, dễ dàng sử dụng…. Dùng thử lon 375ml để đánh giá chính xác nhất. Tiết kiệm trọn đời – Bảo vệ tối đa.
Sơn phủ màu Epoxy Benzo – Chi phí hợp lý – bảo vệ tốt nhất bề mặt sắt thép - bê tông
ĐẶC TÍNH
Feature
|
Là một loại sơn 2 thành phần có gốc từ BisPhenol-A & Epichlorohydrin. Kết hợp với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời, kháng hoá chất khả năng chịu nhiệt, nước, dầu mỡ, chống ăn mòn cao. Is a two component coating derived from Bisphenol-A & Epichlorohydrin. Combined with Polyamide, the coating has toughness with its excellent adhesion, resistance to chemicals, heat, water, oil and has high anti-corrosion feature
|
CÔNG DỤNG
Usage
|
Dùng làm lớp sơn phủ bảo vệ trang trí trên bề mặt kim loại sơn lót chống rỉ phù hợp với mục đích lâu dài ngoài trời hay những điều kiện khắc nghiệt phù hợp với kết cấu thép, nền bê tông nhà xưởng, máy móc, cầu tháp, tàu thuyền.v.v…
Used as a protective coating, decorative on surfaces with primed anti-corrosion metal in accordance with the purposes such as: to long-time outdoor exposure or harsh conditions, consistent with the structural steel, concrete floor of buildings, machinery, tower crane, boats etc |
MÀU SẮC - Colors |
Catalogue màu Benzo . Benzo colors Catalogue. |
KHỐI LƯỢNG RIÊNG Specific weight |
1.1+/-0.05 (Tuỳ theo hệ sơn) 1 +/- 0:05 (depending on the coating system)
|
DỤNG CỤ SƠN
Coating equipment
|
Máy phun chân không: Cỡ béc phun ( Graco) 163T-619/621 Áp suất phun: 100 – 150kg/cm2 Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn.
Vacuum sprayers: size of nozzles (Graco) 163T-619/621 Injection pressure: 100-150 kg / sqcm Conventional sprayer, brush, roller
|
CHẤT PHA LOÃNG - Thinner |
Benzo N809
|
TỶ LỆ PHA TRỘN Dilution ratio |
5 – 10% Theo thể tích 5-10%
|
THỜI GIAN SỬ DỤNG Time used (After Mixing)
|
Trong vòng 5 giờ ở 300C (Sau khi pha trộn) Within 05 hours at 30 ° C (After Mixing)
|
ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN Standard thickness
|
Màng sơn khô: 40µm/lớp (trung bình) Dry coating: 40 µm / coating (average)
|
ĐỘ CHE PHỦ ( TIÊU HAO )
Coverage (consumption)
|
Lý thuyết: ~ 13.50m2/lít/lớp Thực tế: Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn...
Theory: ~ 13:50 sqm / liter / coating Fact: Attrition rates can vary according to surface conditions, environment, methods of painting
|
THỜI GIAN KHÔ
Drying period
|
Khô sờ được : 2 giờ ở 300C Khô cứng : 8 giờ ở 300C
Touchable dry : 2h at 30 ° C Hard dry : 8 hours at 30 °
|
THỜI GIAN SƠN LỚP KẾ TIẾP Next time Primers
|
Tối thiểu: 16 giờ ở 300C. Tối đa: 60 ngày Manimum: 16 hours at 30°C. Maximum: 60 days |
QUY CÁCH BAO BÌ
Packaging specifications |
Bộ 17.5 Lít: Phần A(Base): 14 Lít + Phần B ( Harderner):3.5Lít Bộ 5 Lít: Phần A(Base): 4 Lít + Phần B ( Harderner):1Lít Bộ 1 Lít: Phần A(Base): 0.8 Lít + Phần B ( Harderner):0.2Lít
17.5liter- unit:fraction A(Base):14liters +fractionB(Hardener): 3.5 liters 5 liter- unit: fraction A (Base): 4 liters + fraction B(Hardener): 1 liter 1 liter- unit: fraction A(Base): 0.8 liter + fraction B (Hardener): 0.2 liter
|