Mô tả sản phẩm: Sàn gỗ Trường Thành vân White Ash (thẳng) sơn màu tự nhiên 15x120x1000
1. Sàn gỗ thật với Giá cực sốc. Với chi phí không hơn gạch men, chúng ta đã có thể đưa sàn gỗ thật 100% vào ngôi nhà tạo ra sự ấm áp vào mùa đông, thanh mát vào mùa hè.
2. Tính thẩm mỹ cao với vân gỗ ngẫu nhiên được chọn lọc từ gỗ thật và là điểm khác biệt so với sàn gỗ công nghiệp.
3. Khả năng chịu nước, chịu ẩm cao hơn tiêu chuẩn Châu Âu, Mỹ và Nhật Bản, giúp sàn gỗ Trường Thành luôn bền vững dưới sự tác động của thời tiết thay đổi, không bị cong vênh, giãn nở khi sử dụng.
4. Khả năng chống trầy xước, chịu mài mòn cao nhất trên thị trường vì đạt 8H (nước sơn có độ cứng cao nhất trên thế giới) và đạt AC5.
5. Thân thiện môi trường, an toàn cho sức khỏe do không chứa độc tố Formaldehyde cũng như các chất độc hại từ sơn nên đạt tất cả các quy định nghiêm ngặt về độc tố của Châu Âu và Mỹ, kể cả F**** của Nhật Bản được xem là khắt khe nhất thế giới.
6. Không phông phai/bạc màu dưới ánh sáng trực tiếp gay gắt của mặt trời vì có chất Anti-UV
7. Chống bám bẩn cao nên sàn gỗ được vệ sinh dễ dàng, nhanh chóng.
8. Sản phẩm không bị mọt ăn vì sử dụng các loại gỗ có tính chống mọt tự nhiên.
9. Thi công, lắp đặt nhanh chóng bởi đội ngũ thi công tay nghề cao với số lượng lên đến hàng ngàn người.
10. Bảo hành suốt đời *
(*) Vui lòng tham khảo thêm thông tin bảo hành.
Chỉ tiêu kỹ thuật
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Phương pháp thử |
Đơn vị đo lường |
Tiêu chuẩn (Mỹ EU và Nhật) |
Ván sàn TTF |
01 |
Độ ẩm |
ASTM D1037-91 |
% |
12 ± 2 |
12 ± 2 |
02 |
Tỷ trọng |
ASTM D1037-91 |
Kg/m3 |
650-700 |
560 – 650 |
03 |
Cường độ uốn cong |
ASTM D1037-91 |
N/mm2 |
>5000 |
7000 – 8000 |
04 |
Cường độ gãy vỡ |
ASTM D1037-91 |
N/mm2 |
35 |
50 – 60 |
05 |
Độ liên kết nội |
ASTM D1037-91 |
N/mm2 |
1.2 (Tương đương lực kéo 3000N) |
1.3 |
06 |
Nồng độ Formandehyde |
ASTM D5582-00 |
ppm |
Đạt CARB P2 < 0.05 ppm |
Không có độc tố Formaldehyde (đạt tất cả các tiêu chuẩn, kể cả F**** ) |
07 |
Dung sai |
|
mm |
|
Dày : +0.2 Rộng: +0.2 Dài : +0.15 |
08 |
Chà nhám |
|
grit |
150 |
180 |
09 |
Khả năng chống lõm |
EN 433:1994 |
mm |
0.02 |
0 |
10 |
(Chất chống bẩn): - (Kem đánh răng) - (Cà Phê) - Sodium hydroxide 25%(v/v) |
EN438-2:2005 |
Cấp/rating |
3 3 3 |
5 5 4 |
11 |
Chống cháy do thuốc lá |
EN438-2:2005 |
Cấp/rating |
3 |
4 |
12 |
Bền màu ánh sáng (đèn xenon) |
ISO 105 B02&A 02:1993 |
Cấp/rating |
2 |
3 |
13 |
Độ trương nở trong nước trong 24h. - Chiều dài - Chiều dày - Chiều rộng |
EN 13329:2000 Annex G |
%
|
0,5 0,5 0,5 |
0,15 0,4 0,4 |
14 |
Độ cứng màu sơn |
ASTM D3363 |
H |
3H/4H/5H/6H |
8H |
15 |
Chất độc hại màu sơn: Arsenic(As) Barium (Ba) Cadmium (Cd) Chromium (Cr) Mercury (Hg) Antimony (Sb) Lead (Pb) Selenium (Se) |
EN 71 |
mg/kg |
25 1000 75 60 60 60 90 500 |
Đạt, không tìm thấy các chất độc hại đã liệt kê bên trái |