Mô tả sản phẩm: Hợp bộ thí nghiệm cao thế VLF 4 trong 1 HVA30
Các tính năng an toàn
- Bảo vệ ngắn mạch
- Bảo vệ hồi tiếp 50Hz 12kV
- Hiển thị trạng thái của tất cả các chức năng và bản tin an toàn quan trọng
- An toàn, dễ sử dụng vận hành với tắt khẩn cấp và khóa chuyển mạch
- Mạch nạp tích hợp đầy đủ cho nối đất an toàn thiết bị dưới phép đo (DUT) sau khi đo kiểm
- Khóa liên động khởi động từ không
- Chuyển mạch điện áp từ không
Các tính năng vận hành
- Dụng cụ đo kiểm cao áp phổ biến nhỏ nhất, nhẹ nhất và tiên tiến nhất, lý tưởng với nhiều ứng dụng
- VLF (0.1Hz), DC (±), điều chỉnh lỗi cáp (burning), và các mode đo kiểm Sheath/Jacket
- VLF: sự thay thế đã được kiểm chứng và chấp nhận đối với thiết bị đo DC Hipot hay “proof” truyền thống cho các cáp điện môi vững chắc như XLPE và EPR.
- Đo cáp bằng tay hoặc hoàn toàn tự động lần lượt theo các Tiêu chuẩn/Hướng dẫn quốc tế như IEEE 400.2, VDE 0276, CENELEC, HD620 S1, NEN 3620, SANS 0198 và IEC 60060-3.
- Đạt được tất cả các yêu cầu về đo cáp của bạn.
- Hình sin đối xứng thực, độc lập tải, dạng song đầu ra qua phạm vi tải đầy đủ.
- Hiển thị thời gian thực dạng sóng đầu ra thực tế.
- Dễ sử dụng, gọn nhẹ, menu hướng dẫn, giao tiếp người dùng đèn nền lớn.
- Mạnh, có tính di động.
- Dung lượng tải đầu ra lớn (lên đến 12µF).
- Đo điện dung tải tự động và tích hợp với lựa chọn tần số tối ưu.
- Lưu trữ các kết quả đo để thu hồi sau hoặc tải về một PC/Laptop.
- Không có các tiếp xúc dầu hoặc hồ quang mà yêu cầu bảo trì thường xuyên.
- Bảo vệ ngắn mạch với điều chỉnh quản lý hồ quang hoat động tránh được việc hoán đổi thiết bị đo HV thông thường khi một lỗi điện môi xuất hiện.
Các ứng dụng
- Các cáp: XLPE, PE, EPR, PILC
- Các tụ điện
- Thiết bị chuyển mạch
- Các bộ biến áp
- Các máy luân phiên (IEEE 433)
- Các bộ cách điện
- Các Bushing
Thiết kế
HVA30 là hệ thống đo HV được cải tiến nhất, nó cũng là hệ thống nhẹ nhất, là công cụ nhỏ gọn nhất trên thị trường. HVA30 có công suất cao nhất về tỷ lệ trọng lượng của bất cứ khối có thể so sánh có sẵn nào.
- Không cần phần mang theo 2 khối thiết bị và sau đó kết nối chúng lại!
- Ngoài đầu ra VLF biến tần, người vận hành cũng có thể lựa chọn mode đầu ra đo DC lưỡng cực và cáp jacket hoặc sheath.
- Điện áp, dòng điện, điện dung, điện trở và thời gian thử nghiệm áp dụng được hiển thị và được ghi lại.
- Dụng cụ cũng có thể lập trình dễ dàng cho phép người vận hành thiết lập hoặc lựa chọn các thứ tự đo trong mode đo tự động hoặc thủ công.
- HVA30 có khả năng thử nghiệm 0,5µF (xấp xỉ 1500m/5,000ft cáp) tại 0.1Hz và 23kV rms. Tần số đầu ra cũng có thể được giảm xuống cho phép các tải điện dung lớn hơn để đo kiểm. Tại 0.02Hz, xấp xỉ 7620m/25,000ft cáp có thể được đo.
- Để hỗ trợ người vận hành, dụng cụ sẽ tự động tính toán tần số tối ưu được chọn cho các tải lớn hơn.
- Dạng sóng đầu ra đối xứng, độc lập tải tránh được các ảnh hưởng điện tích không gian tiềm ẩn gây ra bởi sự phân cực DC xuất hiện trong các cáp lâu năm cũng như XLPE/PE/EPR, làm cho chúng hỏng hóc sớm khi tiếp xúc với điện áp DC cao thông thường hoặc từ một công cụ thử nghiệm với các dạng song đầu ra không đối xứng lớn.
- Nếu một sự cố xảy ra trong quá trình đo, điện áp thực tế mà tại đó nó xảy ra được hiển thị và ghi lại. Nếu mode burning cáp (điều chỉnh lỗi) được kích hoạt, kháng lỗi có thể được điều chỉnh để cho phép ứng dụng các kỹ thuật định vị trí hỏng dễ dàng hơn.
- Các kết quả được lưu trữ trong bộ nhớ onboard của dụng cụ cho phép tìn kiếm dễ dàng và tải về PC hoặc ổ đĩa USB.
Dữ liệu kỹ thuật
Điện áp vào |
110-230V 50/60Hz (400VA) |
Điện áp ra |
Hình sin: 0 – 33kV đỉnh, đối xứng, 23kV rms DC: ± 0 – 30 kV Hình vuông: 30kV Độ chính xác: ±1%; độ phân giải: 0,1kV |
Dòng đầu ra |
0 – 15mA (độ phân giải 1µA), độ chính xác: ± 1 % |
Dải điện trở |
0.1 MΩ ….5 GΩ |
Tần số đầu ra |
0.01….0.1 Hz trong bước 0.01 Hz (mặc định 0.1Hz) – tự động lựa chọn tần số |
Tải đầu ra |
0.5µF @ 0.1Hz @ 23kV RMS (xấp xỉ 1,500m / 5,000ft cáp)* 1.0µF @ 0.05Hz @ 23kV RMS (xấp xỉ 3,000m / 10,000ft cáp)* 2.5µF @ 0.02Hz @ 23kV RMS (xấp xỉ 8,000m / 25,000ft cáp)* Điện dung tối đa 12.0µF * Dựa trên cáp điển hình: 100pF/ft hoặc 300pF/m |
Các mode đầu ra |
AC (VLF) đối xứng và độc lập tải qua dải toàn thang DC (cực dương và cực âm) Mode burn/điều chỉnh lỗi hoặc nhả lỗi Đo jacket/sheath |
Bảo vệ |
Bảo vệ hồi tiếp điện áp RMS 12kV và 50 và 60Hz Hãm gia tăng đầu vào (chỉ sử dụng điện áp các máy phát điện được quy định) |
Bộ nhớ |
Ghi 50 phép đo trong bộ nhớ tích hợp |
Đo |
Điện áp và dòng (RMS thực và/hoặc đỉnh), điện dung, điện trở, thời gian, điện áp phóng điện bề mặt |
Nhiệm vụ |
Liên tục – không giới hạn nhiệt đối với thời gian hoạt động |
Cáp HV |
4.5m (15’) với các kẹp cá sấu kết cuối (các tùy chọn khác có sẵn theo yêu cầu) |
Giao tiếp máy tính |
Kết nối RS232 (bao gồm phần mềm), ổ đĩa USB Flash |
Nhiệt độ |
Lưu trữ: -25oC đến +70oC Vận hành: -5oC đến +45oC |
Kích thước (L x W x H) |
430 x 250 x 360mm |
Trọng lượng |
19.5kg |