Mô tả sản phẩm: Cột thép cao áp tròn côn Phú Thắng PT 21
a. Cột đèn cao áp Bát giác.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
132 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
153 |
85×350 |
125 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
163 |
85×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
174 |
85×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
184 |
85×350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn cao áp Tròn côn.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
120 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
196 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
Chú thích:
H Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1 Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2 Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T Chiều dày thân cột.
P Chiều rộng cửa cột.
Q Chiều cao cửa cột.
F Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J Bu lông móng cột.
S Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M Kích thước bích đế cột.
Hm Chiều sâu của khối bê tông móng.
4. Mô tả chi tiết.
Cột cao áp PT 21 được thiết kế với tiêu chuẩn của tổng cục đo lường, Cột được thiết kế với phần mềm chuyên tính cột.
Vật liệu sử dụng làm cột đèn cao áp bằng thép phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
Cột pt 21 được mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123. Chiều dày lớp mạ tối thiểu trên 1 mặt là 65um (450g/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3 đến 5mm. cột thép chịu được tốc độ gió lên tới 45m/s.
Cột cao trên 12m được hàn tự động trong môi trường bảo vệ khí co2, dưới 12m cột thép được chế tạo liền không có mối hàn ngan thân.
Tùy theo từng vừng địa hình cột được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
Kích thước khối bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo, được tính toán đối với hố đào có áp lực đất >= 2bar. Khi lắp đặt cột tại vị trí cụ thể, sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt.