Mô tả sản phẩm: Cột thép cao áp tròn côn Phú Thắng PT 10
a. Cột đèn cao áp Bát giác.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
132 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
153 |
85×350 |
125 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
163 |
85×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
174 |
85×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
184 |
85×350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn cao áp Tròn côn.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
120 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
196 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
Chú thích:
H Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1 Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2 Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T Chiều dày thân cột.
P Chiều rộng cửa cột.
Q Chiều cao cửa cột.
F Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J Bu lông móng cột.
S Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M Kích thước bích đế cột.
Hm Chiều sâu của khối bê tông móng.
4. Mô tả chi tiết.
Cột đèn cao áp PT 10 có thiết kế với các yêu cầu của tiêu chuẩn, cột chiếu sáng này được tính toán thiết kế với sự trợ giúp của phần mềm tính cột chuyên dụng.
Vật liệu sử dùng làm cột thép cao áp là bằng thép nguyên chất có mạ kẽm nhúng nóng không bị oxi hóa bởi thời tiết. Chiều dày lớp mạ tối thiểu là 65un, tấm thép có chiều dày từ 3mm đến 5mm, cột cao áp chịu được tốc độ gió đến 45m/S. Tùy thuộc vào địa hình có thể làm theo thiết kế của khách hàng.
Cột thép dài trên 12m được hàn dọc tự đông trong môi trường khí CO2. dưới 12m được chế tạo liền không có mối hàn ngang thân.
Kích thước khối bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo, được tính toán đối với hố đào có áp lực đất >= 2bar. Khi lắp đặt cột tại vị trí cụ thể, sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt.