Mô tả sản phẩm: Cột thép cao áp bát giác Phú Thắng PT 12
a. Cột đèn cao áp Bát giác.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
132 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
153 |
85×350 |
125 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
163 |
85×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
174 |
85×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
184 |
85×350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn cao áp Tròn côn.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
120 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
196 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
Chú thích:
H Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1 Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2 Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T Chiều dày thân cột.
P Chiều rộng cửa cột.
Q Chiều cao cửa cột.
F Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J Bu lông móng cột.
S Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M Kích thước bích đế cột.
Hm Chiều sâu của khối bê tông móng.
4. Mô tả chi tiết.
Cột đèn cao áp PT 12 được làm bằng thép mạ nhúng kẽm nóng không bị oxi hóa bởi thời tiết, cột thép chịu được ảnh hưởng tóc độ gió 45m/s và đối với từng loại địa hình cột sẽ được thiết kế riêng tùy vài yêu cầu của khách hàng.
được tính toán với phần mềm tính cột chuyên dụng để đảm bảo độ an toàn cho ngườ sử dụng.
Vật liệu sử dụng cho cột thép cao áp phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
Cột PT 12 được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
Thân cột dưới 12m được chế tạo liền, không hàn nối ngang thân.