Mô tả sản phẩm: Cột thép cao áp tròn côn Phú Thắng PT 15
a. Cột đèn cao áp Bát giác.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
132 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
153 |
85×350 |
125 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
163 |
85×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
174 |
85×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
184 |
85×350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn cao áp Tròn côn.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
120 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
196 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
Chú thích:
H: Chiều cao cột tính từ mặt bích.
:W Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T: Chiều dày thân cột.
P: Chiều rộng cửa cột.
Q: Chiều cao cửa cột.
F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J: Bu lông móng cột.
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M: Kích thước bích đế cột.
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng.
4. Mô tả sản phẩm.
PT 15 được làm bằng thép mạ nhúng kẽm nóng phù hợp với các tiêu chuẩn. Cột cao áp được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió 45m/s.
Đối với từng vùng địa hình khác nhau cột thép PT 15 được thiết kế theo kiểu riêng hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Thép làm cột đạt các tiêu chuẩn của tổng cục đo lường chất lượng Việt Nam.
Cột chiếu sáng PT 15 được tính toán theo phần mềm tính cột chuyên dụng của mĩ.
Kích thước khối bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo, được tính toán đối với hố đào có áp lực đất >= 2bar. Khi lắp đặt cột tại vị trí cụ thể, sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt.