Rao vặtTư vấnHỏi đápHỗ trợ
  Giỏ hàng  Đã xem  Thông báo  Đăng ký  Đăng nhập
Mua hàng thuận tiện hơn qua APP
Tải ứng dụng ngay

151 Mẫu văn bản trong lĩnh vực tài chính ngân hàng

0 nơi bán, giá từ : 0₫
Loại sách: Kinh tế - Ngân hàngSố trang: 460
Kích cỡ: 16x24cmNhà xuất bản: Thanh Niên
Tìm theo vần: 1Hình thức bìa: Bìa mềm
151 Mẫu văn bản trong lĩnh vực tài chính ngân hàng
Thông số kĩ thuật trên Vatgia.com chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi mà không báo trước.
Nếu bạn phát hiện thông số sai xin hãy Click vào đây để thông báo cho chúng tôi. Xin trân trọng cảm ơn bạn!
Loại sáchKinh tế - Ngân hàng
Tác giảMBA Nguyễn Văn Dung
Số trang460
Kích cỡ16x24cm
Nhà xuất bảnThanh Niên
Tìm theo vần1
Hình thức bìaBìa mềm
Khối lượng600g
Nội dung tóm tắt
Các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng đã chuyển biến mạnh mẽ trong vài thập niên gần đây, thể hiện sự tự do hóa và sự tăng trưởng mạnh mẽ các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng, cạnh tranh quốc tế, tiến bộ của công nghệ thông tin, tiếp thị đại chúng…
Sự kiểm soát lỏng lẻo, kém hiệu quả đã phát sinh khủng hoảng tài chính với quy mô ngày càng tăng, do vậy các chính phủ và các định chế quốc tế cần nghiên cứu các mô hình vận hành Tài chính - Ngân hàng chặt chẽ và hiệu quả hơn.
Việt Nam trong quá trình hiện đại hóa các dịch vụ Tài chính – Ngân hàng, phù hợp với tiến trình hội nhập quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ, rất cần thiết cải tiến đồng bộ các quy định, thủ tục, biểu mẫu giao dịch Tài chính – Ngân hàng, có tác động tạo thuận lợi cho các giao dịch trong lĩnh vực kinh doanh và đầu tư của các cá nhân, các Doanh nghiệp, các Tổ chức.
Quyển sách này sẽ cung cấp cho các đọc giả, các Doanh nghiệp, các Tổ chức một số biểu mẫu cần thiết và đa dạng trong giao dịch Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt liên quan các giao dịch hiện hành như Báo cáo Tài chính hợp nhất (consolidated), Xử lý rủi ro tín dụng, Dịch vụ giao dịch trực tuyến, Thủ tục thành lập và hoạt động Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài… Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài tạo thuận lợi trong giao dịch kinh doanh – đầu tư liên quan ngành Tài chính – Ngân hàng.
Mục lục
LỜI NÓI ĐẦU.. 5
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản. 7
2. Đơn đăng ký đại lý đổi ngoại tệ. 8
3. Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ. 9
4. Báo cáo tình hình đổi ngoại tệ. 10
5. Báo cáo tình hình hoạt động của đại lý đổi ngoại tệ. 11
6. Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện (hoặc đơn đăng ký) hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 12
7. Giấy xác nhận đủ điều kiện (hoặc giấy xác nhận đăng ký)
hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 13
8. Bản kê khai tài sản, thu nhập (Cổ đông là cá nhân sở hữu từ 5%
vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần trở lên) 14
9. Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư. 17
10. Đề nghị bảo lãnh của khách hàng (Áp dụng trong trường hợp khách hàng ký quỹ đủ 100% giá trị bảo lãnh) 19
11. Giấy đề nghị vay vốn (Dành cho khách hàng vay vốn theo chương trình Cho vay tiêu dùng trả góp/ Cho vay trả góp mua hàng hóa) 21
12. Đơn mua cổ phần đối với cá nhân. 28
13. Mẫu đơn mua cổ phần đối với tổ chức. 29
14. Đơn xin mua, chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài 31
15. Đơn xin bảo lãnh thực dự chào giá. 32
16. Giấy Đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (Dùng trong Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản đối với cán bộ nhân viên) 34
17. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay mua xe (Dành cho khách hàng là doanh nghiệp) 38
18. Giấy đề nghị vay vốn ngắn hạn kiêm phương án trả nợ. 40
19. Bảng kê giấy tờ có giá đề nghị cầm cố để vay vốn tại ngân hàng nhà nước Việt Nam 42
20. Bảng kê giấy tờ có giá được chấp nhận cầm cố để vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 43
21. Thông báo về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng..... 44
22. Thông báo Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ..... 45
23. Khế ước cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá. 46
24. Chấp nhận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 47
25. Giấy đề nghị vay vốn. 48
26. Hợp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất 52
27. Hợp đồng bảo lãnh vay vốn nước ngoài 55
28. Hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn lãi suất ưu đãi 59
29. Đơn yêu cầu đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 81
30. Giấy đề nghị cung cấp dịch vụ bao thanh toán trong nước. 85
31. Đề nghị bảo lãnh. 88
32. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (áp dụng đối với khách hàng là tổ chức) 89
33. Danh sách các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Ban hành kèm theo Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 92
34. Đơn xin mua hóa đơn của tổ chức kinh doanh. 125
35. Đơn xin mua hóa đơn của chủ hộ kinh doanh. 127
36. Giấy hẹn mua hóa đơn. 129
37. Biên bản xác nhận địa điểm kinh doanh của tổ chức, cá nhân
mua hóa đơn. 130
38. Giấy đề nghị chiết khấu. 131
39. Thông báo chấp nhận chiết khấu. 132
40. Thông báo không chấp nhận chiết khấu. 133
41. Giấy cam kết mua lại giấy tờ có giá được ngân hàng nhà nước chiết khấu. 134
42. Hợp đồng bảo lãnh. 135
43. Phương án kinh doanh. 139
44. Phiếu giao nhận hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành. 140
45. Đề nghị cấp mã ngân hàng. 142
46. Đề nghị hủy mã ngân hàng. 143
47. Đề nghị điều chỉnh thông tin ngân hàng. 144
48. Giấy đăng ký danh sách cá nhân được quản lý thông tin
ngân hàng. 145
49. Giấy đăng ký tham gia nghiệp vụ thị trường mở. 146
50. Dự kiến vốn khả dụng bằng đồng Việt Nam.. 147
51. Hợp đồng mua lại giấy tờ có giá. 149
52. Thông báo phát hành cổ phiếu ra công chúng. 154
53. Thông báo phát hành trái phiếu ra công chúng. 155
54. Thông báo phát hành chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu ra
công chúng. 156
55. Đơn đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch trực tuyến. 157
56. Bản thuyết minh hệ thống kỹ thuật và đội ngũ nhân viên
chuyên môn thực hiện giao dịch trực tuyến. 158
57. Hồ sơ đăng ký giao dịch trực tuyến. 159
58. Bản công bố rủi ro. 161
59. Báo cáo tình hình giao dịch trực tuyến năm.. 162
60. Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin. 164
61. Báo cáo thường niên. 165
62. Bảng kê nộp Séc (dành cho khách hàng lập) 168
63. Lệnh thu (dành cho khách hàng lập) …... 169
64. Giấy biên nhận. 170
65. Giấy xác nhận từ chối thanh toán Séc. 171
66. Thông tin Séc không đủ khả năng thanh toán, bị từ chối
thanh toán. 172
67. Khế ước vay nợ. 174
68. Mẫu Giấy đề nghị thanh toán. 175
69. Giấy bảo lãnh tiền tạm ứng. 176
70. Đơn đề nghị cấp lại/ hoặc cấp đổi giấy phép thành lập và
hoạt động. 177
71. Quyết định về việc cấp lại/ hoặc cấp đổi giấy phép thành lập và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân 178
72. Đăng ký mở, chấm dứt phòng giao dịch/ quỹ tiết kiệm.. 179
73. Xác nhận đăng ký quỹ tín dụng. 180
74. Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện (hoặc đơn đăng ký) hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 181
75. Giấy xác nhận đủ điều kiện (hoặc giấy xác nhận đăng ký)
hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối 182
76. Báo cáo phát hành giấy tờ có giá. 183
77. Đăng ký mở phòng giao dịch kinh doanh. 184
78. Phiếu rà soát thu nhập hộ gia đình. 185
79. Danh sách hộ đề nghị xác nhận vay vốn. 187
80. Đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần 188
81. Đơn mua cổ phần (Tổ chức mua) 190
82. Đơn mua cổ phần (Cá nhân) 192
82b. Mẫu thông báo phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu ra
công chúng. 194
83. Báo cáo tình hình hoạt động. 195
84. Báo cáo nguồn và sử dụng nguồn. 197
85. Báo cáo cho vay tín dụng đầu tư của nhà nước. 199
86. Báo cáo cho vay tín dụng xuất khẩu của nhà nước. 200
87. Đơn xin cấp phép mở chi nhánh ngân hàng nước ngoài
tại Việt Nam.. 201
88. Đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng
liên doanh tại Việt Nam.. 203
89. Đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng
100% vốn nước ngoài tại Việt Nam.. 205
90. Đơn xin cấp giấy phép mở văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam 207
91. Giấy phép mở chi nhánh ngân hàng nước ngoài 209
92. Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh. 211
93. Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng 100% vốn
nước ngoài 214
94. Giấy phép mở văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài
tại Việt Nam.. 217
95. Báo cáo phân loại nợ, trích lập dự phòng để xử lý rủi ro
tín dụng trong hoạt động ngân hàng. 219
96. Báo cáo sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong
hoạt động ngân hàng. 221
97. Hệ thống biểu mẫu báo cáo tài chính năm đối với các tổ chức
tín dụng 222
98. Bảng cân đối tài khoản. 223
99. Bảng cân đối kế toán hợp nhất 224
100. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 234
101. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) 238
102. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 245
103. Thuyết minh báo cáo tài chính. 253
104. Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ. 280
105. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (hợp nhất)
giữa niên độ. 281
106. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Hợp nhất) giữa niên độ. 282
107. Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc (hợp nhất) 283
108. Bảng cân đối kế toán (hợp nhất) giữa niên độ. 298
109. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (hợp nhất)
giữa niên độ. 299
110. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
(Theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp. 300
111. Thư yêu cầu phát bảo lãnh nhận hàng. 301
112. Giấy đề nghị chiết khấu kiêm hợp đồng tín dụng (áp dụng đối với chiết khấu chứng từ hàng xuất theo phương thức nhờ thu trả ngay) 302
113. Giấy xuất trình chứng từ hàng xuất theo phương thức
tín dụng chứng từ. 305
114. Giấy yêu cầu gửi chứng từ hàng xuất theo
phương thức nhờ thu. 306
115. Giấy đề nghị chiết khấu kiêm hợp đồng tín dụng
(phương thức nhờ thu) 307
116. Giấy đề nghị chiết khấu kiêm hợp đồng tín dụng
(phương thức TTR) 310
117. Giấy đề nghị bảo lãnh mở thư tín dụng trả ngay. 313
118. Giấy đề nghị mở thư tín dụng (trả ngay) 314
119. Giấy đề nghị mở thư tín dụng (trả chậm) 318
120. Giấy cam kết thanh toán thư tín dụng. 321
121. Giấy đề nghị phát hành thư bảo lãnh nhận hàng/ ký hậu
vận đơn 322
122. Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ ra nước ngoài 323
123. Lệnh chuyển tiền. 324
124. Giấy đề nghị mua ngoại tệ. 326
125. Đơn yêu cầu sửa đổi thư tín dụng. 327
126. Giấy yêu cầu gửi chứng từ và thanh toán hàng xuất
theo hình thức L/C.. 328
127. Giấy đề nghị chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu
theo L/C trả ngay. 329
128. Giấy yêu cầu gửi chứng từ nhờ thu hàng xuất 331
129. Cam kết bổ sung tờ khai hải quan. 332
130. Công văn về việc đề nghị phát hành thư bảo lãnh. 333
131. Request for issuance of letter of guarantee. 336
132. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh dự thầu. 339
133. Request for issuance of Tender Guarantee. 342
134. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh thanh toán thuế
(trường hợp đã đăng ký Tờ khai hải quan) 345
135. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh thanh toán thuế
(trường hợp chưa đăng ký Tờ khai hải quan) 348
136. Giấy đề nghị tu chỉnh thư bảo lãnh. 352
137. Request form for letter of guarantee amendment 354
138. Công văn đề nghị phát hành thư bảo lãnh thanh toán
theo hạn mức mua hàng hóa/ dịch vụ trả chậm.. 356
139. Request for issuance of payment guarantee according to the deferred payment limit 359
140. Thông tin khách hàng kiêm giấy đề nghị cấp mức
chiết khấu/cho vay. 362
141. Giấy đề nghị vay vốn ngắn hạn. 363
142. Giấy đề nghị vay vốn trung, dài hạn. 364
143. Phương án vay vốn ngắn hạn (Dành cho khách hàng là
doanh nghiệp – áp dụng cho từng lần giải ngân) 365
144. Phương án vay vốn ngắn hạn (Dành cho khách hàng là
doanh nghiệp) 368
145. Dự án vay vốn trung và dài hạn (Áp dụng cho doanh nghiệp
vay vốn trung dài hạn) 370
146. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay mua xe
(Dành cho khách hàng là doanh nghiệp) 374
147. Giấy đề nghị cấp hạn mức thấu chi
(Dành cho khách hàng là doanh nghiệp) 376
148. Thư xuất trình chứng từ/ giấy đề nghị chiết khấu
theo phương thức tín dụng chứng từ. 377
149. Thư xuất trình chứng từ / giấy đề nghị chiết khấu
theo phương thức nhờ thu. 380
150. Thư xuất trình chứng từ / giấy đề nghị cho vay bảo đảm bằng khoản phải thu từ bộ chứng từ hàng xuất khẩu theo phương thức tín dụng chứng từ 383
151. Thư xuất trình chứng từ / giấy đề nghị cho vay bảo đảm bằng khoản phải thu từ bộ chứng từ hàng xuất khẩu theo phương thức
nhờ thu 386
152. Giấy đề nghị kiêm phương án vay vốn (Dành cho khách hàng
là Doanh nghiệp hoặc Thành viên tại Trung tâm giao dịch Vàng) 389
PHỤ LỤC.. 391
THÔNG TƯ: Số 156/2009/TT-BTC ngày 03/08/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước 391
QUYẾT ĐỊNH: Số 20/2008/QĐ-NHNN ngày 04/07/2008
của Ngân hàng Nhà nước. 399
THÔNG TƯ: Số 69/2007/TT-BTC ngày 25/06/2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu 404
QUYẾT ĐỊNH: Số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Ngân hàng Nhà nước ban hành chế độ báo cáo Tài chính đối với các tổ chức tín dụng 415
NGHỊ ĐỊNH: Số 78/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 428
NGHỊ ĐỊNH: Số 22/2006NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài,
ngân hàng liên doanh, ... 443
NGHỊ ĐỊNH: Số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối 461
MỤC LỤC.. 481

Liên hệ quảng cáo

Liên hệ Quảng Cáo: 02439747875

Hỏi đáp về sản phẩm

Hỏi cộng đồng(Tối thiểu 20 kí tự)
  • Tất cả
  • Thông tin sản phẩm
  • Hỏi đáp
  • Đánh giá
Thông tin sản phẩm
Hỏi đáp
Đánh giá