Mô tả sản phẩm: Tấm chịu ẩm mẫu 6 - CPM6
Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật :
- TIS 219 - 2524
- ASTM C 36
- ASTM C 30
- BS 1230
- AS 2588
-JIS A 6901
- CNS 4458
- ISO 9002
Ưu điểm
- Chống võng trong điều kiện khí hậu ẩm theo tiêu chuẩn kỹ thuật: AS/NZS 2588 : 1988
- Trọng lượng nhẹ, lắp đặt nhanh và dễ dàng.
- Thân thiện với sức khoẻ và môi trường.
Công dụng
- Sử dụng cho trần bên ngoài hoặc khu vực toilet, bếp, hệ thống tường tròng toilet để ốp các loại gạch men.
Có các kích thước sau:
Quy cách |
Kích thước |
Độ dày (mm/inch) |
Trọng lượng xấp xỉ của tấm (kg/ tấm) |
|
Chiều rộng |
Chiều dài |
|||
Hệ mét |
1200 |
2400 |
9 |
|
1210 |
2432 |
9 |
|
|
1220 |
2440 |
9 |
|
|
1200 |
2400 |
12 |
|
|
1200 |
2400 |
15 |
|
|
Hệ inch |
4’ |
8’ |
3/8’’ |
|
4’ |
8’ |
1/2’’ |
|
|
4’ |
8’ |
5/8’’ |
|
Loại cạnh
- Cạnh vuông SE
- Cạnh vát RE
Tính năng thẩm mỹ
- Dễ dàng trang trí với sơn, giấy dán tường, gạch....
- Dễ kết hợp theo các yêu cầu thiết kế khác nhau
- Có thể uốn tới bán kính 1800mm.
Đặc tính
Không cháy, không độc, cách âm, cách nhiệt, chịu ẩm.
- Chặn lửa với chỉ số lan truyền lửa thấp không vượt quá 25 theo kết quả kiểm tra tiêu chuẩn ASTM 84 hoặc Loại 1 theo kết quả kiểm tra tiêu chuẩn BS 476. Khi đã bị cháy sản phẩm không sinh ra khói độc hay các chất có hại cho sức khoẻ.
- Chịu lửa trong vòng 30-180 phút (phụ thuộc vào thiết kế) theo kết quả kiểm tra tiêu chuẩn ASTM E 119 và BS 476
- Có đặc tính cách âm theo kết quả kiểm tra tiêu chuẩn BS 2750
- Cách nhiệt với hệ số chống chịu nhiệt (R) đạt 0.06-0.1 M2.K/W (phụ thuộc vào độ dầy) và mức đối lưu nhiệt thất (U) đạt 10-16.7 W/ M2.K/W (phụ thuộc vào độ dầy)
- Có thêm tính năng chống ẩm, được làm từ loại giấy đặc biệt trộn với sáp, lõi bên trong là hỗn hợp thạch cao có silicon làm giảm sự hấp thụ hơi ẩm của tấm thach cao. Độ hút ẩm không vượt quá 5%.