Mô tả sản phẩm: Ống nối thép Coupler Proco D22 Ø22
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA ỐNG NỐI THÉP
Ống nối thép Coupler nối thép cho các loại thép SD295; SD390 trong các công trình xây dựng
Cường độ chịu kéo bằng 110% của vật liệu gốc
Ống nối thép Coupler nối thép được thiết kế để tạo khả năng chịu kéo tối ưu tại mối nối của thép do tính đồng trục, đồng thời thay thế cho việc nối thép bằng hàn hoặc buộc.
Ưu điểm:
Độ bền kéo cao và đạt độ chính xác
Công nghệ tiên tiến, đạt tính liên tục và cấu trúc toàn vẹn
Nối cốt thép đồng tâm,tăng cường lực cho mối nối
Giảm mậtđộ thép tại vị trí mối nối, giúp cải thiệnđiều kiện làm việc giữabêtông và cốt thép
Hạn chế được việc lãng phí thép một cách đáng kể do không có đoạn cắt thừa.
Nhanh và dễ dàng để lắp đặt không cần kỹ năng đặc biệt hoặc thiết bị phức tạp. Làm tăng tốc độ thi công với chi phí tối ưu và hiệu quả.
Các đặc điểm của Ống nối thép coupler.
Ống nối thép Coupler được làm bằng thép carbon kết cấu mác 45#.
Có thể dùng để nối thép đường kính từ F12-F50mm trong xây dựng
Có 3 loại chính: loại tiêu chuẩn, loại ren thuận nghịch, loại chuyển đổi.
Ứng dụng:
Loại Ống nối thép Coupler tiêu chuẩn được dùng để nối 2 cây thép có đường kính bằng nhau.
Loại Ống nối thép Coupler ren thuận nghịch được dùng để nối cây thép cố định.
Loại ống nối thép coupler chuyển đổi được dùng để nối thép có đường kính khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước coupler |
D16 |
D18 |
D20 |
D22 |
D25 |
D28 |
D32 |
D36 |
D40 |
Đường kính ngoài (±0.2mm) |
24 |
27 |
30 |
32 |
38 |
42 |
47 |
53 |
58 |
Đường kính trong (±0.2mm) |
14.50 |
16.35 |
18.3 |
20.3 |
23.15 |
26.15 |
29.8 |
33.82 |
37.52 |
Chiều dài (±2mm) |
404 |
4245 |
4552 |
5455 |
5865 |
6270 |
7276 |
8583 |
90 |
Bước ren (mm) |
2.5P |
2.5P |
2.5P |
2.5P |
3.0P |
3.0P |
3.0P |
3.0P |
3.0P |
Góc nghiêng của ren |
75° |
75° |
75° |
75° |
75° |
75° |
75° |
75° |
75° |
Trọng lượng (g) |
99 |
107 |
150 |
175 |
290 |
375 |
580 |
900 |
1099 |
Số ren trên coupler |
16 |
17 |
19 |
21 |
20 |
21 |
25 |
28 |
30 |
Số ren trên đầu thép |
8-9 |
8-9 |
9-10 |
10-11 |
9-10 |
10-11 |
12-13 |
14-15 |
14-15 |