Mô tả sản phẩm: Thép ống đúc AK phi 406
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: ống đúc phi 406, DN 400
Độ dầy: ống đúc có độ dày 4 mm -30mm
Chiều dài: ống đúc từ 6m - 12 m
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
ứng dụng : thép ống được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc
Quy cách Thép ống đúc phi 406
Quy cách Thép ống đúc phi 406 ASTM A53 Grade B |
||||||||||||||
NP INCHES |
OD MM |
10 |
20 |
30 |
STD |
40 |
60 |
XS |
80 |
100 |
120 |
140 |
160 |
XXS |
16 |
406,4 |
6,4 |
7,9 |
9,5 |
9,53 |
12,7 |
17 |
12,7 |
21,44 |
26,2 |
31 |
36,5 |
40,49 |
|
63 |
78 |
93 |
93,27 |
123,3 |
160 |
123,3 |
203,5 |
246 |
287 |
333 |
365,4 |
Thành phần hóa học:Thép ống đúc phi 406
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
Yield Strength (Mpa) |
Tensile Strength (Mpa) |
Elonga-tion (%) |
Min.Pressure Mpa |
0.21 |
0.249 |
0.493 |
0.017 |
0.018 |
0.004 |
0.014 |
<0.002 |
0.022 |
300/290 |
475/490 |
28/29 |
14.69 |