Mô tả sản phẩm: Thép ống đúc phi 42 tiêu chuẩn ASTM A53/A106 AKM42
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: phi 42, DN 32
Độ dầy: ống đúc có độ dày 3.6mm - 9.7mm
Chiều dài: ống đúc từ 6m - 12 m
Bảng quy cách thép ống đúc phi 42
Quy cách Thép ống đúc phi 42 tiêu chuẩn ASTM |
||||||||||||||
NP INCHES |
OD MM |
10 |
20 |
30 |
STD |
40 |
60 |
XS |
80 |
100 |
120 |
140 |
160 |
XXS |
1 ¼ |
42 |
|
|
|
3,6 |
3,6 |
|
4,9 |
4,9 |
|
|
|
6,4 |
9,7 |
3,4 |
3,4 |
4,5 |
4,5 |
5,6 |
7,8 |
Thành phần hóa học: thép ống đúc phi 42
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
Yield Strength (Mpa) |
Tensile Strength (Mpa) |
Elonga-tion (%) |
Min.Pressure Mpa |
0.20 |
0.245 |
0.499 |
0.017 |
0.017 |
0.004 |
0.014 |
<0.002 |
0.022 |
300/290 |
495/500 |
30/31.5 |
30487 |