Mô tả sản phẩm: Máy sàng rung tròn, rung lệch tâm MSR01 - Công ty cơ khí chế tạo máy miền Nam
Máy sàng rung hình tròn là một máy sàng đặc biệt có độ chính xác cao, có thể được sử dụng để sàng nguyên liệu khô, ướt, lỏng và nhiều loại nguyên vật liệu hỗn hợp khác nhau. Nó có lợi thế công suất cao, tiếng ồn thấp, cấu trúc hoàn toàn khép kín nên không lo vật liệu văng ra ngoài trong quá trình sàng lắc. Dòng máy này có thể sàng lọc tất cả các kích cỡ của vật liệu thông qua các mắt lưới khác nhau để đáp ứng các nhu cầu riêng biệt của người dùng.
1. Nguyên lí hoạt động và đặc điểm chính
Máy sàng rung bao gồm động cơ dọc và búa nặng lệch tâm được lắp đặt ở hai đầu. Đầu dưới và trên của động cơ lắp đặt búa nặng lệch tâm làm cho động cơ quay thành chuyển động ngang, dọc, xiên 3 chiều và tác động lên bề mặt lưới sàng.
Kích thước máy dao động với đường kính thường là 450mm, 500mm, 600mm, 800mm, 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm. Máy thường có thiết kế tối đa 5 lớp, nhưng 3 lớp sàng là loại phổ biến nhất và dễ sử dụng nhất.
Máy thích hợp cho việc tách và lọc bất kỳ loại bột, hạt, chất lỏng nào trong thực phẩm, dược phẩm, hóa học, kim loại... như bột gạo, nước tắc, bột sắt, bột phấn mỹ phẩm, sữa bột, bột sắn, thuốc nam…
2. Ứng dụng của máy sàng tròn lệch tâm
Công nghiệp hóa chất: bột màu nhựa, thuốc, sơn…
Công nghiệp thực phẩm: đường, muối, tinh bột, sữa bột, bột men, phấn hoa, phụ gia thực phẩm, sữa đậu, nước trái cây…
Luyện kim và công nghiệp khai thác: cát, thạch anh, quặng, oxit titan, oxit kẽm…
Công nghiệp cơ khí: bột luyện kim, vật liệu điện từ và bột kim loại…
3. Ưu điểm của máy sàng bột, kim loại, sữa bột, mỹ phẩm
Máy làm bằng inox 304 hoặc 316 tùy theo yêu cầu để đáp ứng nhu cầu an toàn của vật liệu sản xuất và tiêu chuẩn GMP. Đế làm bằng thép carbon.
Có khả năng phân loại nguyên vật liệu lớn, hiệu quả sàng lọc cao.
Dễ dàng thay đổi lưới sàng tùy theo nhu cầu sản xuất.
Tiếng ồn thấp, không văng nguyên liệu ra ngoài trong quá trình hoạt động.
4. Thông số kĩ thuật của máy sàng rung tròn 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng
Đường kính (mm) |
500 |
600 |
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
1800 |
2000 |
Lớp |
1 lớp, 2 lớp, 3 lớp, 4 lớp, 5 lớp (tùy chọn) |
|||||||
Kích thước mắt lưới (mm) |
600mesh - 2mesh hoặc 0,025mm - 20mm |
|||||||
Tốc độ định mức (vòng/ phút) |
1460 rpm |
|||||||
Công suất (kW) |
0,25 |
0,25 |
0,55 |
0,75 |
1.1 |
1,5 |
2.2 |
2.2 |
Vật liệu |
Tất cả thép không gỉ 304 hoặc 316, đế thép carbon |
|||||||
Nguồn điện |
220V/380V, |