Mô tả sản phẩm: Máy đo pH để bàn Knick 766
Máy đo pH để bàn Model: 766 Hãng sản xuất: Knick – Đức Xuất xứ: Đức Cấu hình cung cấp - Máy chính 766 - Điện cực plastic SE101N - Giá giữ điện cực - Bộ dung dịch chuẩn pH4.00, 7.00, 9.00 mỗi lọ 50ml. - Dung dịch bảo quản điện cực KCl, lọ 50 ml - Dây nguồn - Sách hướng dẫn sử dụng Đặc tính sản phẩm - Máy đo pH 766 được thiết kế tuân thủ theo những ứng dụng trong phòng thí nghiệm, nó được kết hợp các chức năng thiết thực, dễ dàng hoạt động cùng với các chức năng an toàn. - Tự kiểm tra: Chức năng tự kiểm tra thiết bị khi khởi động thiết bị. Điều này đảm bảo rằng thiết bị hoạt động tốt, việc kiểm tra này giống như một phần quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO và GLP. - Giao diện sensor (điện cực): kiểm tra điện cực và cung cấp thông tin về tình trạng điện cực. Điểm zero, độ trôi, thời gian đáp ứng, đánh giá điện trở của điện cực thủy tinh. - Đường truyền chuẩn: Cung cấp hiệu chuẩn tín hiệu tương tự, điều này giúp cho tín điệu đo pH tốt hơn, hiệu chuẩn các điện cực mà không làm ảnh hướng đến các lượng tử hóa giúp cho loại bỏ ảnh hưởng đến đồ thị pH. - Tự động hiệu chuẩn: Tự động nhận diện dung dịch vì vậy không cần phải nhúng điện cực vào các dung dịch chuẩn theo thứ tự. - EMC thiết kế bảo vệ thiết bị không bị nhiễu điện từ, đảm bảo kết quả đo đáng tin cậy ngay cả dưới điều kiện không thuận lợi. - Dễ dàng vận hành với 5 phím chức năng: ngay cả với các chức năng an toàn của nó, Model 766 dễ dàng hoạt động, chỉ 5 phím cho phép truy cấp và tất cả các chức năng mà bạn cần một cách dễ dàng và chính xác. - Cân bằng nhiệt độ: Tự động bù nhiệt bằng tay hoặc chế độ tự động, điện cực pH/Pt1000 phát hiện nhiệt độ và tự động tính toán vào giá trị đo. - Dễ dàng đọc giá trị đo pH và nhiệt độ trên màn hình LED: Màn hình LED lớn với 14 ký tự cho phép đọc đồng thời giá trị pH / mV và nhiệt độ. Thông số kỹ thuật - Dải đo: pH: –2.00 ~ +16.00 / mV: –1999 ~+1999 / ºC: –50.0 ~ +150.0 - Màn hình: chữ và số 2 x4 chữ số, LED 14 ký tự, chiều cao các ký tự 13 mm, các ký hiệu đo pH/mV/oC, 3 biểu tượng về tình trạng điện cực và thiết bị đo theo chuẩn GLP. - Chu kỳ đo: khoảng 1.5 giây - Độ chính xác: pH: <0.01 / mV: <0.1 % ±0.3 mV / ºC: <0.3 K - Tín hiệu vào: DIN19262 - Điện trở đầu vào: > 1 x 1012 ohm - Tín hiệu vào hiện tại (20 ºC): < 1 x 10-12 A - Nhiệt độ hiện số: <0.1 điểm/K - Điện cực tiêu chuẩn: tự động hiệu chuẩn, tự động nhận diện dung dịch chuẩn (bằng sáng chế Đức 29 37 227), đối dung dịch chuẩn cho phép lựa chọn trong khoảng: Không (Zero) pH 6 ~8 Độ trôi: 47 ... 61 mV/pH (25 ºC) - Giám sát điện cực: giao diện điện đánh giá ở 0, độ trôi, thời gian đáp ứng, điện trở kháng của điện cực, hiển thị tình trạng điện cực: tốt / trung bình/ không tốt, có thể bị vô hiệu hóa. - Tự động bù nhiệt: Pt 1000, tự động lựa chọn Bằng tay: 0.0 ~ 100oC - Lưu dữ liệu hiệu chuẩn: tự động lưu trữ dữ liệu và hiệu chuẩn. - Lưu trữ dữ liệu: > 10 năm (EEPROM) - Bảo vệ điện: theo DIN VDE 0106 Part 101 và EN 61010 Part 1. - EMC theo: 89/336 / EEC - Tiêu chuẩn: EN 61326 / VDE 0843 Part 20: 2002-3. - Nhiệt độ môi trường hoạt động của máy: 0 ~ 45oC - Điều kiện bảo quản vận chuyển tạm thời: -20 ~ 70oC - Nguồn điện: 230V – 15% + 10%, 48 ~ 62Hz, < 10VA. - Độ nhạy điện tích: mV: 1 mV/mV / pH: 100 mV/pH / ºC: 10 mV/ºC. - Bao vệ: Thủy tinh được bao bộc bằng polyamide 12, vỏ bằng thép không gỉ, mức độ bảo vệ IP54, có sẵn vị trí gắn giá giữ điện cực - Kích thước máy (WxHxD) mm: 244 x 95 x 255 - Trọng lượng máy: khoảng 2 kg |