Mô tả sản phẩm: Hóa chất cấy thép Friulsider Kem-up Vinylester 941 (420ml)
KEM-UP VINYLESTER
Hóa chất gốc Vinylester không có styrene, dùng trong khu vực chịu lực rung động
Phiên bản:
- Kem-up 941: dung tích 420 ml
- Kem-up 942: dung tích 345 ml
- Kem-up 943: dung tích 300 ml
Tính năng sản phẩm:
- Khả năng làm việc tuyệt vời
- Có thể sử dụng với gỗ
- Có thể sử dụng dưới nước
- Dùng được cho vật liệu nền ẩm
- Cơ, lý tính tuyệt vời
- Có thể làm việc khi nhiệt độ xuống tới -10oC
- Không có styrene
- Dùng được cho môi trường ăn mòn
- KEM-UP 941-942-943: chứng chỉ làm việc trong khu vực chịu rung động cao
Ứng dụng:
- Dùng liên kết cốt thép với cột, dầm bê tông
- Liên kết chân cột thép với sàn , dùng cho nhà thép, nhà kho, xưởng…
- Sử dụng trong khu vực chịu rung động
Vật liệu nền
Chứng chỉ:
|
|
|
|
Phương pháp thi công:
Design and Recommended Load
Anchor | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | M30 | ||
Bu lông | |||||||||
Minimum support thickness | hmin | mm | hef +30 mm | hef +2 x d0 | |||||
Chiều dày nền tối thiểu | |||||||||
Nominal embedment dept = dept of hole | hnom = h0 | mm | 80 | 90 | 110 | 125 | 170 | 210 | 270 |
Chiều sâu lỗ khoan | |||||||||
Hole diametter | d0 | mm | 10 | 12 | 14 | 18 | 24 | 28 | 35 |
Đường kính lỗ khoan | |||||||||
Spacing | Scr,N | mm | 2 x Ccr,N | ||||||
Khoảng cách giữa các bu lông | |||||||||
Edge distance | Ccr,N | mm | 90 | 125 | 150 | 190 | 250 | 290 | 330 |
Khoảng cách mép | |||||||||
Tensile non-cracked concerete | Nrd, ucr | kN | 13 | 19 | 28 | 39 | 62 | 85 | 124 |
Lực nhổ, bê tông chịu nén | Nucr | kN | 9 | 13 | 20 | 28 | 44 | 61 | 89 |
Tensile cracked concerete | Nrd, cr | kN | 13 | 19 | 33 | 48 | 89 | ||
Lực nhổ, bê tông chịu kéo | Ncr | kN | 9 | 14 | 23 | 34 | 63 | ||
Shear (grade 5.8) | Vrd | kN | 7 | 12 | 17 | 31 | 50 | 70 | 112 |
Lực cắt | V | kN | 5 | 8,5 | 12 | 22 | 35 | 50 | 80 |
Tensile Seismic Resistance Category C1 | Nrd, seis C1 | kN | 9 | 13 | 22 | 33 | 63 | ||
Lực nhổ, theo tiêu chuẩn rung động C1 | Nseis C1 | kN | 6 | 9 | 16 | 24 | 45 | ||
Shear Seismic Resistance Category C1 | Vrd, seis C1 | kN | 12 | 22 | 35 | 50 | 80 | ||
Lực cắt, theo tiêu chuẩn rung động C1 | V seis C1 | kN | 9 | 16 | 25 | 37 | 56 | ||
Minimum spacing | Smin | mm | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | 150 |
Khoảng cách thanh ren tối thiểu | |||||||||
Minimum edge distance | Cmin | mm | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | 150 |
Khoảng cách mép tối thiểu | |||||||||
Shear C= Cmin | Vrd, cmin | kN | 1,8 | 2,8 | 3,9 | 6,7 | 10,9 | 15,7 | 24,8 |
Lực cắt | V cmin | kN | 1,3 | 2 | 2,8 | 4,8 | 7,8 | 11,2 | 17,7 |
Torque max | Tmax | Nm | 10 | 20 | 40 | 80 | 120 | 160 | 200 |
Lực xiết bu lông tối đa |