Mô tả sản phẩm: Neomax® 820 - 8kg
MÔ TẢ
Neomax® 820 là hợp chất chống thấm một thành phần, dạng lỏng, dựa trên gốc nhựa copolyme, có chứa dung môi. Sau khi thi công sẽ hình thành một lớp chống thấm đàn hồi, có độ bền kéo đứt tốt và độ giãn dài cao, tính năng bám dính và khả năng che phủ các vết nứt tuyệt vời
Sản phẩm có độ nhớt cao nên rất phù hợp thi công cho các mặt đứng và nằm ngang.
ỨNG DỤNG
Dùng để tạo ra lớp phủ chống thấm cho:
Mái, sê nô mái; sân thượng, sân phơi;
Ban công, lô gia; tường ngoài nhà;
Bồn trồng cây, bồn hoa;
Khu vệ sinh;
Sàn tầng hầm, vách tầng hầm, hố pít thang máy;
Bể chứa hoá chất, bể chứa nước thải; bể bơi, bể nước cứu hoả;
Công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện;
ƯU ĐIỂM
Một thành phần nên sử dụng được luôn, không cần thi công lớp lót;
Thi công dễ dàng bằng chổi quét, con lăn hoặc máy phun chuyên dụng;
Có các tính chất cơ lý tuyệt vời như độ bền kéo và độ giãn dài cao;
Khả năng bám dính tốt hầu hết với các loại nền và bề mặt;
Sau khi thi công tạo thành màng liên tục, không có các mối nối;
Khả năng chống chịu được các vết nứt của nền tuyệt vời;
Tính năng chống thấm hoàn hảo;
Có khả năng chịu mài mòn và va đập;
Chịu được môi trường hoá chất công nghiệp;
Chống chịu được tia cực tím (UV);
Không độc hại sau khi đã khô hoàn toàn;
Phù hợp thi công cho các bề mặt đứng và nằm ngang.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Trạng thái: Dạng lỏng;
Màu sắc: Màu ghi xám.
QUY CÁCH
08 kg/thùng
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát;
Tránh để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời;
Sản phẩm dễ bắt lửa nên cần bảo quản tránh xa các nguồn lửa.
HẠN SỬ DỤNG: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
MẬT ĐỘ TIÊU THỤ: 0.75 kg/ m2 / lớp. Thi công tối thiểu 2 - 3 lớp. Trong điều kiện đặc biệt có thể thi công > 3 lớp.
NHIỆT ĐỘ CHO PHÉP THI CÔNG: 10oC - 35oC
SẢN XUẤT THEO: TCCS 01:2018/NEOMAX
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thời gian thi công: ≤ 30 phút
Thời gian khô không dính tay: 2 ÷ 3 giờ
Thời gian khô hoàn toàn: ≥ 7 ngày
Thời gian chịu mưa sau khi thi công xong lớp cuối cùng: 60 ÷ 90 phút
Cường độ kéo đứt (ASTM D412): ≥ 3.0 MPa
Độ giãn dài khi đứt (ASTM D412): ≥ 400 %
Độ bền xé rách (ASTM D624): ≥ 22.5 N/mm
Độ cứng Shore A (ASTM D2240): 70 ± 10
Cường độ bám dính trên nền bê tông 30 MPa (ASTM D4541): ≥ 1.0 MPa
Khả năng chịu thời tiết, 1000 giờ tia UV (ASTM D4587): Không ảnh hưởng
Độ bền với các dung dịch H2SO4 10% và NaOH 5% trong thời gian 7 ngày: Không ảnh hưởng
Khả năng chịu ăn mòn vi sinh vật và muối: Tốt
Ghi chú: Các chỉ tiêu kỹ thuật được thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ 25oC, độ ẩm không khí 50%. Các mẫu thí nghiệm được gia công ở 28 ngày tuổi.