Mô tả sản phẩm: Lưới gia cố chống thấm Polyester
Lưới gia cố polyester làm từ 100% Polyester nóng chảy kết thành, loại lưới này chịu được độ căng tốt, các sợi không có xếp theo chiều, vì thế là loại vật liệu bổ sung tăng cường lớp chống thấm đạt hiệu quả tối ưu đối với các vết nứt của mái nhà, v.v…
Đặc tính :
1. Đặt lưới gia cố theo chiều hướng nào cũng như nhau.
2. Các sợi phân bố đồng đều
3. Có tính chịu kiềm.
4. Độ hút nước rất thấp.
Công dụng :
Tăng cường gia cố lúc thi công chống thấm tường ngoài, mái nhà, tầng hầm.
Cách thi công :
1. Nhúng lưới gia cố vào nước tạo ẩm.
2. Sau khi quét các lớp sơn chống thấm cách rồi dùng lưới gia cố đã tạo ẩm trải lên bề mặt thi công.
3. Sau khi trải xong lưới gia cố, quét thêm 1 lớp sơn chống thấm lên, đã hoàn thành lớp gia cố.
4. Miếng lưới gia cố thứ 2 đấp liền kề miếng lưới gia cố thứ 1 phải đắp đề lên trên 5 cm.
Quy cách :
Lưới gia cố polyester độ rộng 15cm x 50m. 15cm x 100. 20cm x 50m. 10cm x 50m
Màu sắc bề ngoài : Dạng lưới màu trắng
Xuât xứ: Đài Loan
Quy cách :
Hạng mục thử nghiệm |
Phạm vi kiểm nghiệm |
Yêu cầu quy cách |
Độ căng (N/5cm) |
DIN 53857 |
Đường thẳng trên 42.9 |
Đường ngang trên 31 |
||
Tỷ lệ độ co giãn (%) |
DIN 53857 |
Đường thẳng trên 24.8 |
Đường ngang trên 24 |
||
Độ xé rách(N) |
DIN 53859 |
Đường thẳng trên 9.3 |
Đường ngang trên 7.49 |
||
Tính kiềm (bão hòa Ca(CH)2, 23 ± 2℃, 168hrs |
||
Tỷ lệ thay đổi độ căng (%) |
DIN 53857 |
Đường thẳng dưới -16 |
Đường ngang dưới -5.1 |
||
Tỷ lệ thay đổi độ co giãn (%) |
DIN 53857 |
Đường thẳng dưới -21.7 |
Đường ngang dưới -2 |
||
Tỷ lệ thay đổi độ xé rách (%) |
DIN 53859 |
Đường thẳng dưới -7.4 |
Đường ngang dưới -45 |
※ Kết quả thi công và hiệu quả vật liệu : có liên quan đến thời tiết, bề mặt thi công, thói quen thi công của mỗi người và tỷ lệ pha trộn các loại vật liệu, vì vậy khi thi công diện tích lớn, đề nghị thử nghiệm trước để đảm bảo chất lượng.
Quy cách :
Hạng mục thử nghiệm |
Phạm vi kiểm nghiệm |
Yêu cầu quy cách |
Độ căng (N/5cm) |
DIN 53857 |
Đường thẳng trên 42.9 |
Đường ngang trên 31 |
||
Tỷ lệ độ co giãn (%) |
DIN 53857 |
Đường thẳng trên 24.8 |
Đường ngang trên 24 |
||
Độ xé rách(N) |
DIN 53859 |
Đường thẳng trên 9.3 |
Đường ngang trên 7.49 |
||
Tính kiềm (bão hòa Ca(CH)2, 23 ± 2℃, 168hrs |
||
Tỷ lệ thay đổi độ căng (%) |
DIN 53857 |
Đường thẳng dưới -16 |
Đường ngang dưới -5.1 |
||
Tỷ lệ thay đổi độ co giãn (%) |
DIN 53857 |
Đường thẳng dưới -21.7 |
Đường ngang dưới -2 |
||
Tỷ lệ thay đổi độ xé rách (%) |
DIN 53859 |
Đường thẳng dưới -7.4 |
Đường ngang dưới -45 |
※ Kết quả thi công và hiệu quả vật liệu : có liên quan đến thời tiết, bề mặt thi công, thói quen thi công của mỗi người và tỷ lệ pha trộn các loại vật liệu, vì vậy khi thi công diện tích lớn, đề nghị thử nghiệm trước để đảm bảo chất lượng.