Mô tả sản phẩm: Máy ghi chất lượng điện ba pha Fluke 1760
MÁY GHI CHẤT LƯỢNG ĐIỆN BA PHA FLUKE 1760
Tính năng chính
Tuân thủ đầy đủ Class A: Tiến hành đo kiểm theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 61000-4-30 Class A nghiêm ngặt
Đồng bộ hóa thời gian GPS: Liên hệ dữ liệu với các sự kiện hoặc nhóm số liệu từ các thiết bị khác một cách chính xác
Hệ số tỉ lệ và mức ngưỡng có thể cấu hình một cách đầy đủ và linh hoạt: Cho phép người dùng xác định cụ thể các vấn đề bằng cách xác định tiêu chí chi tiết để phát hiện và ghi lại nhiễu loạn.
Nguồn điện không gián đoạn- UPS (40 phút): Không bao giờ bỏ lỡ các sự kiện quan trọng - ghi lại ngay cả thời điểm bắt đầu và kết thúc của gián đoạn điện và mất điện để xác định nguyên nhân
Ghi lại dạng sóng 10 MHz, 6000 V đỉnh: Có cái nhìn chi tiết về cả các sự kiện ngắn nhất
Bộ nhớ dữ liệu 2 GB: Cho phép ghi đồng thời, chi tiết nhiều thông số điện năng trong thời gian dài
Phần mềm phân tích mạnh mẽ đi kèm: Cung cấp biểu đồ xu hướng để phân tích nguyên nhân gốc rễ, tổng hợp thống kê, viết báo cáo và giám sát dữ liệu thời gian thực ở chế độ trực tuyến
Cắm và chạy: Cho phép thiết lập nhanh với khả năng phát hiện cảm biến tự động; cảm biến được dụng cụ cấp điện, không cần dùng pin
Thiết kế chắc chắn để sử dụng tại hiện trường: Vỏ cách điện và thiết kế bộ nhớ đặc (solid state) không có bộ phận quay cho phép đo kiểm đáng tin cậy trong hầu hết mọi trường hợp.
Hãng sản xuất: Fluke
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 12 tháng
Ghi liên tục: điện áp, dòng điện, công suất P; Q; S, hệ số công suất, kWh, mức nhấp nháy, không cân bằng, tần số, sóng hài và đa hài
Vỏ bọc: vỏ bọc cách điện, bằng nhựa loại bền chắc
Nguồn điện:
Dải điện áp: AC: 83 V đến 264 V, 45 đến 65 Hz; DC: 100 V đến 375 V
An toàn: IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 300 V CAT III
Mức tiêu thụ điện: tối đa 54VA
Bộ pin: NIMH, 7,2 V, 2,7 Ah
Màn hình:
LED nguồn điện: Sáng liên tục: nguồn điện bình thường từ nguồn điện lưới; TẮT: cung cấp qua bộ tích điện bên trong trong trường hợp lỗi nguồn.
Kênh LEDs : LED 3 màu trên mỗi kênh cho: điều kiện quá tải; điều kiện dưới tải, cường độ tín hiệu trong dải đo danh định
Bộ nhớ dữ liệu: bộ nhớ Flash 2 GB tùy thuộc vào model
Mô hình lưu bộ nhớ: Tuyến tính
Giao diện: Ethernet (100MB/s), tương thích với Windows® 98/ME/NT/2000/XP RS 232, modem ngoài qua RS 232
Tốc độ truyền cho RS 232: 9600 Baud đến 115 kBaud
Xử lý tín hiệu:
Dải đo cho hệ thống 50 Hz: 50 Hz ± 15 % (42,5 Hz đến 57,5 Hz)
Dải đo cho hệ thống 60 Hz: 60 Hz ± 15 % (51 Hz đến 69 Hz)
Độ phân giải: 16 ppm
Tần số lấy mẫu cho tần số lưới điện 50 Hz: 10,24 kHz, Tốc độ lấy mẫu được đồng bộ hóa với tần số lưới điện.
Sai số của phép đo tần số: < 20 ppm
Sai số của đồng hồ bên trong: < 1s / ngày
Khoảng thời gian đo: Các giá trị khoảng thời gian theo chuẩn IEC 61000-4-30 Class A
Giá trị tối thiểu, tối đa: Nửa chu kỳ, ví dụ: giá trị 10 ms rms tại 50Hz
Điện áp quá độ: Tốc độ lấy mẫu 100 kHz đến 10 MHz mỗi kênh
Sóng hài: theo IEC 61000-4-7:2002: 200 ms
Mức nhấp nháy: theo EN 61000-4-15:2003: 10 phút (Pst), 2 giờ (Plt)
Kênh đầu vào:
Số lượng đầu vào: 8 đầu vào được cách điện riêng biệt để đo điện áp và dòng điện.
An toàn cảm biến: lên tới 600 V CAT IV tùy thuộc vào cảm biến
An toàn cơ bản: 300 V CAT III
Điện áp danh định (rms): 100 mV
Dải đo (giá trị đỉnh): 280 mV
Mức quá tải (rms): 1000 V, liên tục
Tốc độ tăng điện áp: tối đa 15 kV / µs
Điện trở đầu vào: 1 MΩ
Điện dung đầu vào: 5 pF.