Mô tả sản phẩm: Thiết bị ghi tiện dụng 10 kênh Graphtec GL220
Hạng mục |
Miêu tả |
|||
Số kênh đầu vào tương tự |
10 kênh |
|||
Đầu vào/đầu ra bên ngoài |
Đầu vào |
1 kênh kích hoạt hoặc lấy mẫu, 4 kênh vào logic hoặc xung |
||
Đầu ra |
4 kênh ra cảnh báo |
|||
Khoảng thời gian lấy mẫu |
10 ms đến 1 giờ (trong 10 ms đến 50 ms, chỉ điện áp và kênh được giới hạn) |
|||
Thang thời gian |
1s đến 24h/vạch chia |
|||
Chức năng kích hoạt |
Hành động |
Bắt đầu hoặc dừng chụp dữ liệu bởi trigger |
||
Nguồn |
Bắt đầu: tắt, tín hiệu vào, cảnh báo, bên ngoài, đồng hồ, tuần hoặc thời gian |
|||
Dừng: tắt, tín hiệu vào, cảnh báo, bên ngoài, đồng hồ, tuần hoặc thời gian |
||||
Kết hợp |
Điều kiện OR hoặc AND tại mức tín hiệu hoặc biên tín hiệu |
|||
Tình trạng |
Tương tự: Rising, Falling, Window-in, Window-out |
|||
Xung: Rising, Falling, Window-in, Window-out |
||||
Logic: Rising hoặc Falling |
||||
Chức năng cảnh báo |
Phương pháp phát hiện |
Mức hoặc biên tín hiệu |
||
Tình trạng |
Tương tự: Rising, Falling, Window-in, Window-out |
|||
Xung: Rising, Falling, Window-in, Window-out |
||||
Logic: Rising, Falling |
||||
Đầu ra cảnh báo |
4 kênh, kiểu đầu ra: collector mở (trở kháng pull-up 10 kΩ) |
|||
Chức năng đầu vào xung |
Kiểu đếm tích lũy |
Tích lũy số xung từ lúc bắt đầu đo. Phạm vi: 50, 500, 5 k, 50 k, 500 k, 5 M, 50 M, 500 M lần đếm/F.S. |
||
Kiểu đếm tức thì |
Đếm số xung trong mỗi khoảng thời gian lấy mẫu. Phạm vi: 50, 500, 5 k, 50 k, 500 k, 5 M, 50 M, 500 M lần đếm/F.S. |
|||
Kiểu đếm xoay vòng (RPM) |
Đếm số xung mỗi giây và sau đó chuyển đổi sang RPM Phạm vi: 50 rpm, 500 rpm, 5 krpm, 50 krpm, 500 krpm, 5 Mrpm, 50 Mrpm, 500 Mrpm /F.S. |
|||
Tốc độ xung vào lớn nhất |
50 k xung/giây hoặc 50k lần đếm mỗi khoảng thời gian lấy mẫu (sử dụng bộ đếm 16 bit) |
|||
Chức năng tính toán |
Giữa các kênh |
Cộng, trừ, nhân, chia đầu vào tương tự |
||
Thống kê |
Chọn 2 phép tính từ trung bình, đỉnh, max., min., RMS |
|||
Chức năng tìm kiếm |
Tìm kiếm các mức tín hiệu tương tự, các giá trị logic hoặc xung hoặc điểm cảnh báo trong dữ liệu chụp được |
|||
Giao tiếp với PC |
USB (tốc độ Full) |
|||
Thiết bị lưu trữ |
Bộ nhớ flash tích hợp (2 GB), thiết bị bộ nhớ USB |
|||
Chức năng lưu dữ liệu |
Dữ liệu chụp |
Lưu trực tiếp dữ liệu vào bộ nhớ hoặc thiết bị nhớ USB |
||
Khác |
Thiết lập các điều kiện, sao chép màn hình |
|||
Kiểu chụp vòng |
Chức năng: ON/OFF, số điểm chụp: 1000 đế 2000000 (kích thước dữ liệu chụp được giới hạn tới 1/3 bộ nhớ) |
|||
Giả lập thiết bị nhớ USB |
Kiểu giả lập bộ nhớ USB (truyền hoặc xóa tệp trong bộ nhớ tích hợp) |
|||
Chức năng chia thang kỹ thuật |
Thiết lập dựa trên điểm tham chiếu của tín hiệu đầu ra và đầu vào chia thang đối với mỗi kênh (đo điện áp: 4 điểm để chia thang đầu ra, đo nhiệt độ: 2 điểm để chia thang đầu ra) |
|||
Màn hình |
Kích thước |
LCD màu TFT 4.3 inch (WQVGA: 480 x 272 điểm) |
||
Định dạng |
Dạng sóng + digital, chỉ dạng sóng, tính toán + digital, digital mở rộng |
|||
Môi trường vận hành |
0 đến 45 °C, 5 đến 85 %RH (khi vận hành với pin 0 đến 40°C, nạp pin 15 đến 35°C) |
|||
Nguồn điện |
Adapter AC (100 đến 240 V, 50/60 Hz), nguồn DC (8.5 đến 24 V DC, tối đa. 26.4 V) |
|||
Công suất tiêu thụ |
29 VA hoặc thấp hơn |
|||
Kích thước ngoài |
(W×D×H) 194 x 117 x 42 mm |
|||
Khối lượng |
520 g (không kể AC adapter và pin) |