Mô tả sản phẩm: Vải địa kỹ thuật dệt Kiaratex PP 55
Vải địa kỹ thuật loại dệt polypropylene (PP) là vải địa kỹ thuật dệt từ các sợi PP theo công nghệ ép màng. Nên có thể gọi vải địa kỹ thuật dệt PP là vải địa kỹ thuật dệt trên nền màng PP
Vải địa kỹ thuật dệt PP có nhà máy tại Tỉnh Bình Dương sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, công suất 2000 tấn vải địa/ năm áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 và ISO 14000 đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao, thời gian giao hàng nhanh nhất đáp ứng thời gian thi công của dự án
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬTVẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP 55kN/m
Chỉ tiêu/ Properties | Test method | Đơn vị | GSI55 | |
1 | Lực kéo đứt chiều cuộn/ khổTensile Strength at break (MD/CD) | ASTM D-4595 | kN/m | ≥ 55 |
2 | Độ dài khi đứt chiều cuộn/khổElongation at breck (MD/CD) | ASTM D-4595 | % | ≤ 25 |
3 | Cường độ xuyên thủng CBRCBR Puncture Strength | BS 6909 part4 | N | ≥ 5200 |
4 | Cường độ chịu kẹp kéoGrab tensile Strength | ASTM D 4632 | N | ≥ 1600 |
5 | Thấm xuyênWater pemeability | ASTM D 4491 | m/s | ≥ 1x10-4 |
6 | Kích thước lỗ hiệu dụng O90 Opening size O90 | ASTM D 4751 | micron | ≤ 200 |
7 | Chất liệuMaterial | Normal | Sợi PP | |
8 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTMD 5261 | g/m2 | ≥ 300 |
9 | Độ dày P=2kPaThickness under 2kPa | ASTMD 5199 | mm | ≥ 1,00 |
10 | Màu sắcColour | Normal | Đen | |
11 | Khổ rộngWidth | Normal | m | 4 |
- Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn- All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests