Mô tả sản phẩm: Vải địa kỹ thuật dệt Daeyoun GML15 150/50KN/m
Vải địa kỹ thuật dệt GML cấu tạo từ các xơ Polyester được dệt với nhau để sử dụng cho mục đích đặc biệt. GML có cấu trúc đặc biệt nên có độ bền rất cao thích hợp cho các công trình giao thông, đê kè yêu cầu cường lực chịu kéo cao ở một phương nhất định. Độ giãn dài của GML chỉ ở mức 15%. Ở mức giãn dài 5% GML có thể chịu được lực kéo bằng 40% lực kéo giới hạn. GML có tác dụng tuyệt với trong việc giữ ổn định nền đất yếu.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬTVẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GML15
|
Chỉ tiêu – Properties |
PP thí nghiệm |
Đơn vị |
GML15 |
1 |
Cường độ chịu kéo Tensile Strength |
ASTMD 4595 |
KN/m |
150/50 |
2 |
Dãn dài khi đứt chiều khổ/ cuộn Elongation at break (MD/CD) |
ASTMD 4595 |
% |
12/12 |
3 |
Hệ số thấm |
BS6906/3 |
m/sec |
1x10^-5 |
4 |
Trọng lượng/ Mass per Unit area |
normal |
g/m2 |
300 |
5 |
Fiber identification |
ASTM D 276 |
|
Polyester |
6 |
Chiều khổ cuộn Width |
BS 6906/6 |
m |
3,56 |
7 |
Chiều dài cuộn Length |
BS 6906/6 |
m |
700 |
8 |
Diện tích cuộn square metter |
|
m2/roll |
2.492 |
9 |
Trọng lượng cuộn Gross weight |
|
Kg |
748 |
10 |
Số cuộn/ công |
20ft |
Roll |
9 |
11 |
Số cuộn/ công |
40ft |
Roll |
21 |
12 |
Số m2 1 cont Per Container |
20ft |
m2 |
22.428 |
13 |
Số m2 1 cont Per Container |
40ft |
m2 |
52.332 |
14 |
Trọng lượng 1 cont Per Container |
20ft |
Kg |
6.732 |
15 |
Trọng lượng 1 cont Per Container |
40ft |
Kg |
15.708 |
- Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
- All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests