Mô tả sản phẩm: Vải địa kỹ thuật không dệt PHADATEX PH12
Vải địa kỹ thuật không dệt chất lượng cao với thương hiệu đã được nhiều đơn vị thi công và nhà thầu tin dùng. Hãy liên hệ với chúng tôi để có được báo giá rẻ nhất, thông số kỹ thuật phù hợp của từng loại sản phẩm.
Vải địa kỹ thuật không dệt PHADATEX (PH) được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT PH 12
|
Chỉ tiêu – Properties |
PP thí nghiệm |
Đơn vị |
PH 12 |
1 |
Cường độ chịu kéo Tensile Strength |
ASTMD 4595 |
KN/m |
12.5 |
2 |
Dãn dài khi đứt Elongation at break (MD/CD) |
ASTMD 4595 |
% |
60/70 |
3 |
Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength |
ASTMD 4533 |
N |
295 |
4 |
Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance |
DIN 54307 |
N |
1900 |
5 |
Lực đâm thủng thanh Puncture Strength |
ASTMD 4833 |
N |
350 |
6 |
Xuyên thủng côn rơi động Cone Drop |
BS 6906/6 |
mm |
24 |
7 |
Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm |
BS 6906/3 |
1/m2/sec |
140 |
8 |
Kích thước lỗ hiệu dụng O90 Opening size O90 |
EN ISO 12956 |
micron |
110 |
9 |
Trọng lượng Mass per Unit area |
ASTMD 5261 |
g/m2 |
160 |
10 |
Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa |
ASTMD 5199 |
mm |
1.2 |
11 |
Chiều dài cuộn Length |
ISO |
m |
200 |
- Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
- All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests