Mô tả sản phẩm: Máy cắt CNC FIBER LASER MEV- 3015 F
Product Description
Đặc điểm nổi bật
Kết cấu máy được thiết kế với khả năng chống rung tốt nhất nên độ chính xác của sản phẩm rất cao.
Truyền động bánh răng, thanh răng nghiêng, động cơ servo và hộp số , tốc độ cao và chính xác.
Sử dụng Bộ điều khiển Cypcut chuyên dụng cho máy CNC laser, đê dàng vận hành. Phầm mềm chạy ổn định . Việc thiết kế mới được thực hiện trên phần mềm vẽ CAD . Bộ điều khiển Cypcut đọc trực tiếp file autocad.
Máy được trang bị nguồn cắt laser fiber của hàng IPG, đầu cắt laser của hãng Raytools AG, giúp chất lượng cắt tuyệt vời và ổn định cao nhất.
Nổi bật hơn, nguồn cắt Fiber laser có tốc cắt cao hơn 3 lần so với nguồn CO2 trước đây khi cắt vật liệu có độ dày nhỏ hơn 10mm. và chi phí thấp hơn nhiều so với cắt laser CO2, khoảng hơn 1/3 lần. điểm cải tiến hơn đáng quan tâm đó là không cần căn chỉnh hay bảo trì, bảo dưỡng nhiều như nguồn laser CO2
Tuổi thọ của nguồn Fiber laser là 100000 giờ (Tương đương 12 năm), đây là công nghệ cắt mới nhất trong tương lai gần.
Máy được trang bị đèn laser rất tiện lợi khi cắn chỉnh tôn.
Máy được trang bị remote cho việc điều khiển từ xa dễ dàng.
*Thông số kĩ thuật
Nguồn vào | 3 pha 200VAC 50Hz ±10% |
Công suất tiêu thụ | 11 Kw |
Phương pháp cắt | Laser fiber |
Phạm vi cắt hữu ich | 1500×3000 mm |
Kích thước máy | 4000x2300x1800 mm |
Trọng lượng máy | 2500 Kg |
Chuyển động | Thanh răng, bánh răng nghiêng, động cơ servo và hộp số ( 03 trục X, Y,Z ) |
Số đầu cắt trên trục X | 01 bộ |
Phạm vi lên xuống đầu cắt: | 100 mm |
Tốc độ di chuyển | 80 000 mm/phút |
Nguồn cắt laser fiber | 500W – Raycus |
Độ chính xác | ±0.03mm |
Cấp độ bảo vệ | IP54 |
Bộ điều khiển CNC Laser | CYPCUT chuyên dụng, màn hình 22 inch |
Cắt thép đen max | 6 mm ( khí oxygen) |
Cắt thép đen (đẹp) | 5 mm (khí oxygen) |
Cắt inox max | 3 mm (khí nitrogen) |
Cắt inox (đẹp): | 2 mm (khí nitrogen) |
Kiểu Bàn cắt (đỡ phôi) | Kiểu bàn đơn |
*Cấu trúc hệ thống máy
No. | Mô tả hệ thống | Nhãn hiệu | Nhà sản xuất |
1 | Khung bệ máy | ||
2 | Bàn cắt đơn | ||
3 | Vỏ Tủ điện | ||
4 | Nguồn Fiber Laser | Raycus-500W | China |
5 | Đầu cắt laser | WSX auto focus | |
6 | Điều hòa khí | ||
7 | Laser Chiller | S&A chiller | |
8 | Hệ thống CNC | CW 6000Cypcut | |
9 | Nâng hạ tự động THC | Cypcut | |
10 | Mô tơ servo AC | Yaskawa | Taiwan |
11 | Thanh răng, bánh răng | APREX / ABBA | Taiwan |
12 | Hộp số chính xác | French motovario | |
13 | Thanh trượt vuông | Hiwin | Taiwan |
14 | Van áp lực cao | SMC | Nhật bản |
15 | Phần mềm CNC Nesting software | Cypcut | |
16 | Hệ thống khí, valve … | SMC | Nhật bản |
17 | Hệ thống điện, Relay… | Omron ,Schneider | Nhật/Pháp |
Thành phần cấu tạo
1: Bộ điều khiển CNC và Remote
Bộ điều khiển Cypcut màn hình 22 inch chuyên dụng cho máy cắt CNC laser fiber được ứng dụng rộng khắp, với số lượng người sử dụng lớn, bởi hiệu quả vượt trội mà nó mang lại. lớn hơn rất nhiều so với lĩnh vực cắt laser YAG.
Đây cũng là bộ điều khiển CNC laser cao cấp nhất hiện tại , và dễ dàng sử dụng, vận hành.
2: Bộ điêu khiển độ cao mỏ cắt laser
Bộ điều khiển độ cao đầu cắt laser được thiết kế chuyên dụng cho máy cắt CNC laser, kiểm soát và tự động thay đổi độ cao đầu cắt laser theo chu trình vòng kín. Với hiệu suất làm việc cao
Tự động nâng hạ mỏ đầu cắt laser trong quá trình đục lỗ, quá trình cắt.
3: Đầu cắt laser Auto focus
Hãng: WSX Auto focus
Giao diện: QBH
Hiệu quả cắt cao
Chất lượng cắt cực tốt.
4: Motor servo và hộp số
Hãng SX: yakawa nhật bản
Hiệu suất làm việc cao, được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực máy cắt CNC laser
Phù hợp về tỷ lệ quán tính và tăng tốc nhanh
Hộp số French motovario, chính xác cao và ổn định
Tăng mô men và giúp chuyển động êm ái, mượt mịn
Thanh dẫn hướng vuông
Hệ thống bôi trơn tự động
Tủ điện điều khiển
Nguồn cắt laser 500W Raycus
Model: Raycus 500W
Nguồn cắt laser fiber thế hệ mới, của hãng raycus, mỹ ứng dụng dải hồng ngoại 1060 – 1080 nm
Năng lượng cao, khả năng truyền dẫn lý tưởng
Độ ổn định cao, tuổi thọ dài
Ưu điểm của nó là lựa chọn bước sóng rộng, tỷ số tín hiệu, tiếng ồn thấp
Nguồn cắt Laser Raycus
Đặc điểm nổi bật:
Chất lượng chùm tia xuất sắc (BPP)
Toàn bộ công suất không đổi BPP
Sử dụng tiêu cự dài vẫn nhận được 1 vị trí điểm nhỏ
Hiệu quả chuyển đổi quang điện 30%
Hoạt động không cần bảo trì
Tuổi thọ 100 000 giờ
Thiết kế kiểu modul, nhỏ gọn và dễ dàng cài đặ
Hệ thống làm mát bằng nước
Mô tả | Thông số kỹ thuật |
Công suất | 500W |
Bước sóng | 1070 nm |
Tần số max | 5 Khz |
Chế độ laser | Đa chế độ |
Dải điều chỉnh (%) | 5-100 |
Độ dài fiber (m) | 10m |
Làm mát | Làm mát nước |
Nhiệt độ làm việc (℃) | 10-40 |
Mức độ ổn định cao (24h) | ﹤2% |
Tuổi thọ (h) | 100000 giờ |
Chiều dày cắt thép đen (mm) | 6 (5) mm |
Chiều dày cắt inox (mm) | 3 (2.5) mm |