Mô tả sản phẩm: Mãy xúc đào Hitachi ZX330-5G
MÔ TẢ THIẾT BỊ
1. Tên thiết bị, ký hiệu: |
- Máy đào thuỷ lực gầu ngược Hitachi - Cần 6.4m, Tay cần 3.2m, dung tích gầu 1.62m3 Chiều rộng bánh xích 600mm |
- Model: - Hãng sản xuất: - Nước sản xuất: - Năm sản xuất: - Tình trạng thiết bị: - Máy đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn xuất khẩu: |
ZAXIS 330-5G Hitachi Nhật Bản 2013 Mới 100%
Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu của các nước G7 |
2. Động cơ chính
Kiểu:
MÔ TẢ THIẾT BỊ
1. Tên thiết bị, ký hiệu: |
01 chiếc Máy đào thuỷ lực gầu ngược Hitachi - Cần 6.4m, Tay cần 3.2m, dung tích gầu 1.62m3 Chiều rộng bánh xích 600mm |
- Model: - Hãng sản xuất: - Nước sản xuất: - Năm sản xuất: - Năm xuất xưởng: - Tình trạng thiết bị: - Máy đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn xuất khẩu: |
ZAXIS 330-5G Hitachi Nhật Bản 2012 2012 Mới 100%
Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu của các nước G7 |
2. Động cơ chính
Kiểu: Isuzu AH-6HK1X
Loại: Động cơ 4 thì làm lạnh bằng nước, phun trực tiếp
Sự hút khí: Tăng áp , làm mát trung gian
Số Xi lanh: 6 cái
Công suất: 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút (tiêu chuẩn ISO9249)
Công suất: 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút (tiêu chuẩn SAE J1349)
Mô men tối đa: 873N.m (89 kgf.m) ở tốc độ 1700 vòng/phút.
Dung tích xi lanh: 7,790L
Đường kính xy lanh và hành trình pittông: 115mm x 125mm.
Ắc quy: 2 cái x 12V / 128AH
3. Kích thước máy
Khoảng cách tâm bánh xích |
3730 mm |
Chiều dài bánh xích |
4640 mm |
Khe hở đối trọng |
1 160 mm |
Bán kính quay đuôi đối trọng |
3 590 mm |
Chiều rộng tổng thể thân xe trên |
2 990mm |
Chiều cao tổng thể đến nóc cabin |
3 160mm |
Khe hở gầm xe thấp nhất |
500 mm |
Chiều rộng bản xích |
G 600 mm |
Khoảng cách giữa tâm hai dải xích Chiều rộng thân dưới |
2 590 mm 3 190 mm |
Chiều rộng tổng thể |
3 190mm |
Chiều dài tổng thể |
11 220mm |
Chiều cao tổng thể khi hạ cần gập |
3 270 mm |
Chiều cao của xích 3 vấu |
1 060 mm |
10. Phạm vi làm việc ZAXIS 330-5G
Tầm với đào tối đa |
11 100mm |
Độ sâu đào tối đa |
7 380 mm |
Độ cao đào tối đa |
10 360 mm |
Độ cao đổ tối đa |
7 240 mm |
Bán kính quay nhỏ nhất |
4 460 mm |
Độ sâu đào vách đứng tối đa |
6 420 mm |
Lực đào của gầu trong trường hợp gia cường |
246 kN (tiêu chuẩn ISO) 214 kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA) |
Lực của tay cần trong trường hợp gia cường |
185 kN (tiêu chuẩn ISO) 177 kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA) |
Loại: Động cơ 4 thì làm lạnh bằng nước, phun trực tiếp
Sự hút khí: Tăng áp , làm mát trung gian
Số Xi lanh: 6 cái
Công suất: 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút (tiêu chuẩn ISO9249)
Công suất: 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút (tiêu chuẩn SAE J1349)
Mô men tối đa: 873N.m (89 kgf.m) ở tốc độ 1700 vòng/phút.
Dung tích xi lanh: 7,790L
Đường kính xy lanh và hành trình pittông: 115mm x 125mm.
Ắc quy: 2 cái x 12V / 128AH
3. Kích thước máy
Khoảng cách tâm bánh xích |
3730 mm |
Chiều dài bánh xích |
4640 mm |
Khe hở đối trọng |
1 160 mm |
Bán kính quay đuôi đối trọng |
3 590 mm |
Chiều rộng tổng thể thân xe trên |
2 990mm |
Chiều cao tổng thể đến nóc cabin |
3 160mm |
Khe hở gầm xe thấp nhất |
500 mm |
Chiều rộng bản xích |
G 600 mm |
Khoảng cách giữa tâm hai dải xích Chiều rộng thân dưới |
2 590 mm 3 190 mm |
Chiều rộng tổng thể |
3 190mm |
Chiều dài tổng thể |
11 220mm |
Chiều cao tổng thể khi hạ cần gập |
3 270 mm |
Chiều cao của xích 3 vấu |
1 060 mm |
10. Phạm vi làm việc ZAXIS 330-5G
Tầm với đào tối đa |
11 100mm |
Độ sâu đào tối đa |
7 380 mm |
Độ cao đào tối đa |
10 360 mm |
Độ cao đổ tối đa |
7 240 mm |
Bán kính quay nhỏ nhất |
4 460 mm |
Độ sâu đào vách đứng tối đa |
6 420 mm |
Lực đào của gầu trong trường hợp gia cường |
246 kN (tiêu chuẩn ISO) 214 kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA) |
Lực của tay cần trong trường hợp gia cường |
185 kN (tiêu chuẩn ISO) 177 kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA) |