Mô tả sản phẩm: Nhựa đường đặc đóng thùng IRAN M60/70
Nhựa đường đặc đóng thùng M60/70 iran
- Xuất xứ: IRAN
- Nhập khẩu và phân phối bởi: Bắc Trung Nam
- Trọng lượng tịnh: 183 kgs/1phi
- Trọng lượng cả bì: 192 kgs/1phi
- Trạng thái: Dạng đặc đóng phi
- Công dụng: Dùng trong việc việc tưới lớp dính bám, tưới láng nhựa và tưới thấm nhập nền mặt đường.
No. |
Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item |
Đơn vị Unit |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật Specification (22TCN279-01) |
1 |
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s |
0,1mm |
68 |
60-70 |
2 |
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min |
cm |
> 100 |
100 min. |
3 |
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) |
0C |
48.7 |
46-55 |
4 |
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
258 |
230 min. |
5 |
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ Loss on heating at 1630C for 5 hours |
% |
0.038 |
0.8 max. |
6 |
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C Penetration of residue, % of original |
% |
92.49 |
75 min. |
7 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene Solubility in Trichloroethylene |
% |
99.86 |
99 min. |
8 |
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C |
g/cm3 |
1.011 |
1.00-1.05 |
9 |
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) |
cấp |
5 |
Cấp 3-Cấp 5
|
Nhận xét: Mẫu nhựa có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại 22TCN 279-01 Remark: Tested properties of asphanlt sample are found to meet Grade 60/70 og 22TCN 279-01 |