Mô tả sản phẩm: Máy đo nồng độ cồn Alcolizer LE
Máy đo |
||
Loại cảm biến |
Cảm biến loại điện hóa; có chức năng bù nhiệt độ, sụt nguồn, đảm bảo hoạt động chính xác và tin cậy. |
|
Ống thổi |
Có van 1 chiều đảm bảo vệ sinh |
|
Các chế độ đo |
Chủ động và thụ động(Cưỡng bức) |
|
Dải đo |
0.000 đến > 0.500 g/100 ml hay từ 0 đến 2,5 mg/l |
|
Độ chính xác |
Trong khoảng +/- 5% |
|
Thời gian phục hồi |
30 giây cho 0.060 g/100 ml (0,3 mg/l) |
|
Số kết quả lưu trữ trên máy |
30 000 kết quả |
|
Đơn vị đo (có thể chuyển đổi) |
mg/100 ml, g/100 ml, %BAC, mg/ml, g/l, mg/l |
|
Hiển thị |
Màn hình LCD màu đa sắc |
|
Loại pin chính |
4 pin sạc lại NiMH hoặc 4 pin Alkaline AA |
|
Thời gian sử dụng pin (cho 1 lần sạc) |
3000 lần đo |
|
Khối lượng máy |
Xấp xỉ 500 gam |
|
Kích thước máy |
70mm x 190mm |
|
Nhiệt độ hoạt động |
-5 đến 500C |
|
Vỏ máy |
Bằng hợp kim, giúp tăng cường độ bền, bảo vệ máy trước các tác động cơ học. |
|
Va ly bảo vệ |
Va ly nhôm có khả năng bảo vệ trước ảnh hưởng của sóng điện từ |
|
Kết nối |
Qua cổng USB. Cung cấp phần mềm để download dữ liệu |
|
Ngôn ngữ hiển thị trên máy đo |
Tiếng Việt |
|
Chứng nhận tiêu chuẩn |
Đạt tiêu chuẩn Australia AS3547 Licence SM2334. C-Tick N1381 và tiêu chuẩn CE |
|
In kết quả |
||
Máy in |
Máy in kim, kết nối bằng RF, có thể in kết quả từ khoảng cách 30m |
|
Kết quả hiển thị |
Số hiệu máy, ngày giờ đo, kết quả đo; họ tên người được kiểm tra, ngày sinh; địa điểm kiểm tra; người kiểm tra; chữ ký |
|
Có thể in các kết quả đã đo trước đó trong dữ liệu lưu trữ trong bản ghi của máy |
||
Ngôn ngữ hiển thị kết quả |
Tiếng Việt |
|