Mô tả sản phẩm: Hệ thống giữ xe thông minh TH-SSP V Enterprise
Hiện nay, các bãi giữ xe tại thành phố HCM nói riêng và Việt Nam nói chung đa phần đều áp dụng biện pháp thủ công (dùng vé xe ghi tay). Xét về khía cạnh an toàn vé giữ xe có thể mua mẫu in sẵn, đặt in riêng , hoặc dùng thẻ tự chế (miếng mica in hình riêng, những tờ giấy có đặc thù riêng ….) nên rất dễ để các đối tượng có ý định xấu làm giả, hoặc khi trời mưa thì các loại thẻ giấy rất dễ rách, khi khách hàng bảo quản rất dễ nhàu nát và thất lạc, khi bị mất vé giữ xe các đối tượng xấu nhặt được rất dễ dàng vào xác định chính xác xe đó và lấy ra ung dung không một chút trở ngại nếu như chủ xe chưa kịp báo với bãi xe … .Về khía cạnh thẩm mỹ, các vé xe hầu hết đều áp dụng phương pháp ghi số thẻ lên xe khách bằng phấn, hoặc xé đôi vé xe một nửa bấm vào xe khách một nửa đưa khách giữ … .Bên cạnh đó về mặt quản lý, chủ bãi giữ xe cũng rất khó quản lý chính xác về xe còn trong bãi, xe đã gửi trong ngày, doanh thu thực tế …
Xuất phát từ những bất cập trên và áp dụng công nghệ mới của thế giới, Công ty Thiên Hoàng nghiên cứu và cho ra mắt sản phẩm “HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÃI XE TH-SSP V Enterprise ”
Thiết bị dùng cho hệ thống bãi giữ xe thông minh tự động TH - SSP:
1. Máy tính chuyên dụng.
2. Camera quan sát.
3. Card ghi hình.
4. Bộ đọc thẻ chuyên dụng.
5. Thẻ mifare.
6. Phần Mềm TH-SSP.
CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM TH - SSP: | |||||
STT | Nội dung tính năng | Basic | Standard | Enterprise | Professional |
1 | Chức năng quản lý nhân sự: | ||||
+ Tạo mới danh sách nhân sự | √ | √ | √ | √ | |
+ Điều chỉnh thông tin nhân sự | √ | √ | √ | √ | |
+ Tra cứu thông tin nhân sự | √ | √ | √ | √ | |
2 | Chức năng quản lý doanh thu: | ||||
+ Chức năng thống kê doanh thu theo thời gian. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng thống kê doanh thu theo đơn vị. | √ | √ | |||
+ Chức năng thống kê số lượng xe theo thời gian. | √ | √ | √ | √ | |
3 | Chức điều chỉnh công thức tính tiền: | ||||
+ Chức năng tính tiền theo ca làm việc. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng tính tiền theo lượt ngày đêm. | √ | √ | |||
+ Chức năng tính tiền theo giờ làm việc. | √ | √ | |||
4 | Chức năng quản lý vé xe: | ||||
+ Chức năng dò tìm xe (số xe - hình ảnh). | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng nhận dạng xe (hình ảnh). | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng xóa vé rác (lượt xe - hình ảnh) | √ | √ | √ | √ | |
5 | Chức năng quản lý vé tháng: | ||||
+ Tạo mới thông tin vé tháng. | √ | √ | √ | √ | |
+ Điều chỉnh thông tin vé tháng. | √ | √ | √ | √ | |
+ Tra cứu thông tin vé tháng. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng tạo vé tháng có điều kiện(2) | √ | √ | |||
6 | Chức năng quản trị hệ thống: | ||||
+ Chức năng phân quyền cho người dùng. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng tạo, sửa, xóa user. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng phân công giao ca làm việc. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng chấm công nhân viên làm việc. | √ | √ | √ | √ | |
7 | Chức năng quét nhận dạng biển số xe. | ||||
+ Chức năng nhập số xe bằng bàn phím. | √ | √ | √ | ||
+ Chức năng phân loại xe(1), chống trùng số xe. | √ | √ | √ | ||
+ Chức năng phân loại đơn vị gởi xe. | √ | √ | |||
+ Chức năng nhận tự động biển số xe. | √ | ||||
8 | Chức năng phân quyền dành cho người dùng: | ||||
+ Quyền quản trị (admin). | √ | √ | √ | √ | |
+ Quyền quản lý ( ca trưởng ) | √ | √ | √ | √ | |
+ Quyền user ( chỉ có chức năng sử dụng ) | √ | √ | √ | √ | |
9 | Chức năng chạy trên mạng nội bộ (mạng lan): | ||||
+ Chức năng hoạt động cục bộ (01 - 02 máy) | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng hoạt động trong mạng Lan - Server | √ | √ | √ | √ | |
10 | Chức năng tìm kiếm: | ||||
+ Chức năng tìm kiếm theo id thẻ. | √ | √ | √ | ||
+ Chức năng tìm kiếm theo biển số xe. | √ | √ | √ | ||
+ Chức năng tìm kiếm theo thời gian vào - ra. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng tìm kiếm theo tên chủ xe (vé tháng). | √ | √ | √ | √ | |
11 | Chức năng cảnh báo động tự động: | ||||
+ Cảnh báo gian lận xe (số xe - hình ảnh). | √ | √ | √ | √ | |
+ Cảnh báo sắp hết chỗ gởi xe, bãi đầy. | √ | √ | √ | √ | |
+ Cảnh báo thẻ giữ xe không hợp lệ. | √ | √ | √ | √ | |
12 | Chức năng quản lý dữ liệu: | ||||
+ Chức năng sao lưu, import - export dữ liệu. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng bảo mật dữ liệu. | √ | √ | √ | √ | |
13 | Chức năng điều chỉnh lối vào - ra: | ||||
+ Chức năng chuyển lối vào <=> ra. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng điều chỉnh vào - ra chung | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng điều chỉnh vào - ra riêng. | √ | √ | √ | √ | |
+ Chức năng điều chỉnh cả hai lối cùng vào. | √ | √ | √ | ||
+ Chức năng điều chỉnh cả hai lối cùng ra. | √ | √ | √ | ||
14 | Chức năng tích hợp thiết bị ngoại vi: | ||||
+ Chức năng tích hợp bảng led thông báo tiền xe. | √ | ||||
+ Chức năng tích hợp âm thanh thông báo. | √ | ||||
+ Chức năng tích hợp parrier tự động | √ | ||||
+ Chức năng tích hợp hệ thống SMS quản lý từ xa. | √ | ||||
+ Chức năng phát hành thẻ tự động. | √ |