Mô tả sản phẩm: Ô tô Toyota Corolla Altis 1.8G (CVT) 2019 - Màu trắng ngọc trai
Mọi người thường quan niệm rằng các mẫu sedan của Toyota sẽ có kiểu dáng trung tuổi, bền bỉ và giữ giá khi bán lại, tuy nhiên, Toyota Corolla Altis 2018 không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại. Thiết kế của xe được trẻ hóa, phù hợp hơn với những khách hàng trẻ tiềm năng, là mẫu xe được Toyota Việt Nam kỳ vọng sẽ có bước đột phá lớn trong năm 2018. Trong tháng 10/2018, mẫu xe Nhật đã được cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới bên cạnh màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai cho 4 phiên bản sử dụng hộp số CVT.
Toyota Corolla Altis có thiết kế đầu xe sắc nét hơn phiên bản cũ với đèn pha LED Bi-Beam projector, đèn định vị LED. Thân xe nhìn ngang khá bắt mắt với các đường dập nổi hiện đại, mềm mại và sang trọng. Trong khi đó, thiết kế cụm đèn hậu có sự đồng nhất với thiết kế đèn pha và được nối với nhau bằng thanh crom sáng bóng.
Về thiết kế nội thất, Toyota Corolla Altis được trang bị bảng táp lô hiện đại và thân thiện hơn với người dùng. Một số trang bị nổi bật của mẫu xe này là màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch tái thiết kế dễ quan sát và sang trọng hơn, cửa điều hòa mới dạng cửa 5 sao, kết nối đa phương tiện, hệ thống thông tin giải trí T-Connect, hệ thống âm thanh DVD, Wifi cùng hệ thống định vị vệ tinh và điều hòa tự động 1 vùng.
Tính năng an toàn của Toyota Corolla Altis được đánh giá cao. Trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm có hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống chống cứng phanh ABS, 7 túi khí, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử VSC.
Toyota Corolla Altis 2018 sử dụng 2 động cơ là loại dung tích 1.8 và 2.0 lít kết hợp cùng hộp số MT và CVT. Hiện tại, xe được phân phối ra thị trường với 5 phiên bản là 1.8E MT, 1.8E CTV, 1.8G CVT, 2.0V và 2.0V Sport CTV.
Thông số | Corolla Altis 2.0V Sport | Corolla Altis 2.0V | Corolla Altis 1.8G (CVT) | Corolla Altis 1.8E (CVT) | Corolla Altis 1.8E (MT) |
Kích thước D x R x C (mm) | 4620 x 1775 x 1460 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | ||||
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | ||||
Mã động cơ | 3ZR-FE | 2ZR-FE | |||
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút | 107(143)/6200 | 103(138)/6400 | |||
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút | 187/3600 | 173/4000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số tay 6 cấp | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (đô thị/đường trường/hỗn hợp) (lít/100km) | 9/5.6/6.8/6.8 | 8.6/5.2/6.5 | 10.1/5.8/7.3 |