Hộp số truyền động |
Hộp số | 6 số sàn |
Hãng sản xuất | CADILLAC - CTS-V |
Động cơ |
Loại động cơ | 6.2L V8 |
Kiểu động cơ | V8 |
Dung tích xi lanh (cc) | 6161cc |
Dáng xe | Sedan |
Nhiên liệu |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu | 16.6 - 12.3 lít/100km(thành phố-đường cao tốc) |
Kích thước, trọng lượng |
Dài (mm) | 4866mm |
Rộng (mm) | 1842mm |
Cao (mm) | 1455mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2880mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1575/1577mm |
Số cửa | 4cửa |
Số chỗ ngồi | 5chỗ |
Trọng lượng không tải (kg) | 1915kg |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 68 lít |
Website | Chi tiết |
Nội thất |
Hệ thống âm thanh Bose với 10 loa đầu đọc DVD đĩa nghe nhạc CD/MP3.Radio AM/FM.
Hỗ trợ kết nối Bluetooth
Cửa sổ điều chỉnh điện
Ghế điều chỉnh điện chức năng ghi nhớ vị trí
Điều hòa nhiệt độ
Hệ thống đinh vị bao gồm 1 ổ cứng màn hình 8 inch
Nút chức năng tích hợp trên vô lăng
|
Ngoại thất |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện
Đèn pha HID Xenon
Đèn sương mù
|
Thiết bị an toàn an ninh |
Khóa cửa điện
Hệ thống giám sát áp suất lốp
Khóa cửa điều khiển từ xa
Túi khí cho người lái
Túi khí cho hành khách phía trước
Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau |
Phanh, giảm sóc, lốp xe |
Phanh trước | Phanh đĩa
Chống bó cứng phanh ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa
Chống bó cứng phanh ABS |
Giảm sóc trước | Độc lập |
Giảm sóc sau | Độc lập |
Lốp xe | |
Vành mâm xe | Vành mâm đúc hợp kim kích thước 19 inch |
Túi khí an toàn |
Túi khí cho người lái | |
Túi khí cho hành khách phía trước | |
Túi khí cho hành khách phía sau | |
Túi khí hai bên hàng ghế | |
Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau | |
Phanh& điều khiển |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Phân bố lực phanh điện tử (EBD) | |
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA,BAS) | |
Tự động cân bằng điện tử (ESP) | |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | |
Hỗ trợ cảnh báo lùi | |
Khóa & chống trộm |
Chốt cửa an toàn | |
Khóa cửa tự động | |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | |
Khoá động cơ | |
Hệ thống báo trộm ngoại vi | |
Thông số khác |
Đèn sương mù | |
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | |
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao | |