Mô tả sản phẩm: Máy định vị lỗi cáp FLeknica NCF30
Lỗi ở đâu, đã có NCF30 trả lời
BỐN THIẾT BỊ TRONG MỘT
- Cầu chủ động để định vị lỗi một cách chính xác khi mức điện áp nhiễu loạn có giá trị thấp;
- Cầu Wheatstone thụ động để định vị lỗi khi mức điện áp nhiễu loạn đạt giá trị cao;
- Máy định vị lỗi Graaf để định lỗi chính xác đối với cáp bị dúng ướt hoàn toàn khi điện áp nhiễu loạn thường có giá trị cao và gián đoạn;
- TDR để xác định các lỗi trở kháng thấp và tách xuyên âm giữa các đôi dây .
ỨNG DỤNG
NCF30 là máy đo cầm tay được dùng để kiểm tra chất lượng cáp viễn thông và xác định vị trí lỗi của cáp. Thiết bị tổ hợp này cung cấp một số công cụ để định vị chính xác lỗi DC/AC trên tuyến
Đo điện trở
- Điện trở mạch vòng
- Chênh lệch điện trở
- Điện trở cách điện
Đo điện dung
- Điện dung cáp
- Cân bằng điện dung
Các phương pháp định vị lỗi DC
- Phương pháp Murray
- Phương pháp 3 điểm
- Phương pháp Kupfmuller
- Phương pháp Kupfmuller lặp lại
Các phương pháp định vị lỗi AC
- Phương pháp gián đoạn
- Phương pháp Kupfmuller lặp lại
Phương pháp định lỗi Graaf
- Đo toàn bộ cáp
- Định vị lỗi đối với cáp bị dúng ướt hoàn toàn
Phép đo TDR
- Đôi đơn
- Đôi kép
- Xuyên âm
- So sánh với bộ nhớ
Đo điện áp AD/DC
Đo nhiệt độ cáp
ĐẶC ĐIỂM
Thao tác cực đơn giản
- Menu dễ sử dụng
- Hệ thống giúp sử dụng nhiều cách có định hướng
- Màn hình hiển thị lớn và có đèn rọi từ phía sau
Thao tác sử dụng rất tiện lợi do thứ tự các phép đo được cài đặt trước
Trình tự đo tự động
- Khảo sát trạng thái của cáp để xác định phương pháp đo tốt nhất
- Đo nhanh các thông số chính
- Kiểm tra chất lượng theo trình tự
Cổng USB để truyền kết quả
- Cổng B của thiết bị được nối trực tiếp với PC
- Cổng A của thiết bị khác để gián tiếp truyền dữ liệu
Truyền dữ liệu gián tiếp rất có lợi đối với những người sử dụng không có quyền caì đặt chương trình điều khiển cho máy tính của mình
NCL30 cũng phù hợp với điều khiển từ xa các thiết bị trong mạch vòng ở đầu xa. Nhờ có đặc điểm này mà một người có thể thực hiện phép đo khi cac đầu xa của đôi dây kiểm tra có thể để mở hoặc đóng.
Các thiết bị đầu xa được điều khiển từ xa
- Thiết bị mạch vòng ELC30 dùng để đóng hoặc mở đầu xa của cáp kiểm tra
- NCL 30S dùng để thực hiện phép đo Graaf đồng bộ điểm cuối-điểm cuối và mở hoặc đóng đầu xa của cáp kiểm tra.
Bộ nhớ dung lượng lớn
Kết quả đo có thể lưu trữ trong bộ nhớ trong của thiết bị và truyền sang PC
ChỈ tiÊu kỸ thuẬt
TDR
Các phương thức đo
Đôi đơn ………………..L1, L2, L1 thời gian dài, L2 thời gian dài
Đôi kép…………………L1&L2, L1-L2, xuyên âm
Phương thức nhớ ……. ..L1&Memory, L1-Memory
Giải đo
Đối với cáp không tải (ở V/2=100) ……………đến 32km
Đối với cáp có tải (ở V/2=10) ………………… 6.4 đến 32 km
Giải đo cực đại phụ thuộc vào loại cáp và các điều kiện kèm theo
Đánh giá kết quả
Bằng con chỏ và lấy dấu ……………………. Đơn vị là mét
Tái tạo dạng sóng …………………………… ≈ 4/s
Phóng to/thu nhỏ ……………………………. Max. 16
Độ chính xác
Định vị lỗi …………………………………… 0.2% giải đo
Độ phân giải …………………………………. 0.01m
Tốc độ lan truyền
Đối với cáp không tải………………………… V/2 - 45 đến 149 m/µs
VOP – 30 đến 99%
Đối với cáp có tải ……………………………. V/2 - 1.2 đến 30 m/µs
VOP – 0.8 đến 20%
Đặc trưng xung
Độ rộng xung đối với cáp không tải ………………. 4ns đến 6 µs
Độ rộng xung đối với cáp có tải …………………… 330 µs
Biên độ ………………………………………………1.3 đến 12 Vpp, trong 120Ω, tự động thay đổi khi thay đổi tỷ số công suất và độ rộng xung
Đấu nối tuyến
Trở kháng …………………………………….. 120Ω cân bằng
Điều khiển cân bằng ………………………….. 50 đến 270 Ω
Điều khiển tỷ số công suất
Giải điều khiển…………………………………. 0 đến 90 dB
Bậc điều khiển …………………………………. 6dB/bậc
Hiệu chỉnh biên độ phụ thuộc vào khoảng cách
Số bậc ………………………………………….. 10
CẦU CHỦ ĐỘNG
Điện áp
DC ……………………………………………… đến 400V
AC ……………………………………………… đến 250V hiệu dụng
Độ chính xác …………………………………… ±3% ±1V
Giải tần số ……………………………………… 15 đến 300Hz
Trở kháng đầu vào ……………………………… 2 MΩ
Điện trở mạch vòng
Giải đo ………………………………………….. 1Ω đến 10 kΩ
Độ chính xác ……………………………………. ±3% ± 0.1Ω
Chênh lệch điện trở
Giải điện trở mạch vòng ………………………… 10Ω đến 5000Ω
Độ chính xác ……………………………………. ±0.2% của RI ±0.2Ω
Điện trở cách điện
Giải đo …………………………………………… 10 kΩ đến 300MΩ
Điện áp đo ……………………………………….. 11Hz, 100V
Độ chính xác …………………………………….. 2 đến 5% ± 1kΩ
Điện dung
Giải đo …………………………………………… 1nF đến 2 (10) µF
Điện áp đo ……………………………………….. 11Hz, 100V
Độ chính xác …………………………………….. ±2% ± 0.2 nF
Cân bằng điện dung
Giải đo …………………………………………… 1nF đến 2000 nF
Điện áp đo ……………………………………….. 11Hz, 100V
Độ chính xác của giá trị Lx/L …………………… ±0.2%
Định vị lỗi DC
Phương pháp đo ………………..Kupfmuller, Murray và 3 điểm
Giải điện trở mạch vòng ………. 1Ω đến 10 kΩ
Giải điện trở lỗi ………………... đến 100 MΩ
Điện áp đo ……………………… 100V
Độ chính xác (RI=2kΩ, Lx/L=0.1 đến 1)
Điện trở lỗi <1MΩ …………………. ±0.2%
Điện trở lỗi 1MΩ đến 5MΩ ………… ±0.3%
Điện trở lỗi 5MΩ đến 25 MΩ ………..±0.5%
Điện trở lỗi 25MΩ đến 100 MΩ ……..±2%
Sự gián đoạn định vị lỗi AC
Giải ……………………………………………… đến 20 km (phụ thuộc vào loại cáp)
Độ chính xác ……………………………………. ±2% ±0.2 nF
CẦU THỤ ĐỘNG
Điện trở mạch vòng
Giải đo …………………………………………. 1Ω đến 10kΩ
Độ chính xác …………………………………… ±0.3% ± 0.3Ω
Điện trở cách điện
Phương thức đo …………………………………. Đo nhanh, đo chất lượng
Giải đo
Đo nhanh ………………………………… 10 kΩ đến 300 MΩ
Đo chất lượng …………………………… đến 20 GΩ
Điện áp đo ……………………………………… 100V
Độ chính xác
10kΩ đến 50MΩ … ………………………5% ± 1kΩ
50MΩ đến 100MΩ ……………………….. 10%
100MΩ đến 5000 MΩ ……………………. 20%
5000MΩ đến 10 000 MΩ ……………………. 30%
Chênh lệch điện trở
Giải điện trở mạch vòng ………………………………1Ω đến 5000Ω
Độ chính xác ………………………………………….. ±0.2% của RI ±0.2Ω
Độ phân giải của Lx/L giá trị (Mk)
Trong giải ΔR<10% …………………………….. 1/10000
Trong giải ΔR>10% …………………………….. 1/1000
Định vị lỗi DC
Phương pháp đo ………………………………….Murray, Kupfmuller và 3 điểm
Giải điện trở mạch vòng …………………………. 1Ω đến 10 kΩ
Giải điện trở lỗi …………………………………... đến 100 MΩ
Điện áp đo ………………………………………... 100 V
Độ chính xác (RI=2kΩ, Lx/L=0.1 đến 1)
Điện trở lỗi <1MΩ………………………………… 0.2%
Điện trở lỗi 1 MΩ đến 5MΩ……………………… 0.3%
Điện trở lỗi 5 MΩ đến 25MΩ …………………… 0.5%
Điện trở lỗi 25 MΩ đến 100MΩ ………………. 2%
Độ phân giải của giá trị Lx/L (Mk) ………………… 1/1000
Phương pháp Kupfmuller định vị lỗi AC
Giải điện trở mạch vòng …………………………. 1Ω đến 10 kΩ
Giải điện trở lỗi …………………………………... đến 25 MΩ
Điện áp đo ………………………………………... 11Hz, 100 V
Độ chính xác (RI=2kΩ, Lx/L=0.1 đến 1)
Điện trở lỗi <1MΩ………………………………… ±0.3%
Điện trở lỗi 1 MΩ đến 5MΩ……………………… ±0.5%
Điện trở lỗi 5 MΩ đến 25MΩ …………………… ±1.0%
Độ phân giải của giá trị M …………………………… 1/1000
Cân bằng điện dung AC
Giải đo ………………………………………………... 1 nF đến 2000nF
Độ chính xác của giá trị Lx/L ………………………… ±0.2%
Điện áp đo ……………………………………………. 11 Hz, 100V
Độ phân giải của giá trị Lx/L
Trong giải Lx/L =0.9 đến 1.1 …………………. 1/10000
Trong giải Lx/L <0.9 hoặc >1.1 ………………. 1/1000
Phương pháp định vị lỗi Graaf
Giải điện trở mạch vòng ……………………………….. 10 Ω đến 10kΩ
Giải dòng DC …………………………………………... 10µA đến 1A
Độ chính xác đo dòng ………………………………….. ±0.3% ±2µA
Độ chính xác giá trị Lx/L (dòng >0.1mA) …………….. ±3%
Độ chính xác giá trị Lx/L (dòng >1mA) ………………. ±0.3%
PHÉP ĐO SƠ BỘ
Điện áp nhiễu
Cách đo ………………………………………………… Đo lặp lại
Giải đo
Điện áp DC ……………………………………… đến 400V
Điện áp AC ……………………………………… đến 250V hiệu dụng
Độ chính xác ……………………………………………. ±3% ± 1V
Giải tần số ………………………………………………. 15 đến 300 Hz
Điện trở đầu vào ………………………………………… 2 MΩ
Điện trở mạch vòng
Cách đo ………………………………………………… Đo lặp lại
Giải đo …………………………………………………. 1Ω đến 10 kΩ
Độ chính xác ……………………………………………. ±0.5% ±0.2 Ω
Điện trở cách điện
Cách đo ………………………………………………… Đo lặp lại
Giải đo …………………………………………………. 10 kΩ đến 300 MΩ
Thời gian đo ……………………………………………. ≈ 3 giây
Điện áp đo ……………………………………………… 100V
Độ chính xác (không có điện áp nhiễu) kết quả đo …… 20%
Dòng một chiều DC
Giải đo ………………………………………………….. 5 µA đến 1A
Độ chính xác ……………………………………………. ±0.5% ±0.1µA
Nhiệt độ (đầu đo Pt 1000)
Giải nhiệt độ ……………………………………………. -20 đến +60ºC
Độ phân giải ……………………………………………. 0.1ºC
Độ chính xác …………………………………………… ±0.4ºC
ĐO NHANH TỰ ĐỘNG
Điện áp nhiễu
Giải đo ………………………………………………….. đến 400V DC, 250V AC
Kết quả đo ………………………………………………. Vab, VaE, VbE
Cách điện
Giải đo ………………………………………………….. 10 kΩ đến 300 MΩ
Thời gian đo …………………………………………….. ≈3x20 giây
Điện dung
Giải đo ………………………………………………….. 10 đến 2000 nF
Cân bằng điện dung
Kết quả đo ………………………………………………. Không cân bằng %
Điện áp đo ………………………………………………. 11Hz, 100V
ĐO CHẤT LƯỢNG TỰ ĐỘNG
Cách điện
Giải đo …………………………………………………… 10 kΩ đến 10 000 MΩ
Thời gian đo ……………………………………………… ≈3x35 giây
Điện dung
Giải đo …………………………………………………… 10 đến 2000 nF
Cân bằng điện dung
Kết quả đo ………………………………………………… không cân bằng %
Độ phân giải ………………………………………………. 1/1000
Điện trở mạch vòng
Giải đo …………………………………………………….. 1Ω đến 20 kΩ
Độ chính xác ………………………………………………. ±0.3 ±0.1Ω
Chênh lệch điện trở
Giải điện trở mạch vòng …………………………………… 10 Ω đến 5 kΩ
Độ phân giải ……………………………………………….. 1/1000
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHUNG
Nguồn cung cấp
Pin sạc NiMH trong máy
Thời gian hoạt động ………………………………………… 8 giờ
Sạc bằng adapter tại điện lưới ………………………………. 100 đến 240V AC
Sặc bằng nguồn một chiều …………………………………….12V DC
Thời gian sạc ………………………………………………….. <3 giờ
Hiển thị …………………………………………………… LCD TFT màu 320x240mm
Đấu nối
Đầu nối cho adapter nguồn ………………………………..21.1/5.5 đồng trục
Đầu nối cắm socket ……………………………………. 4 mm
USB A và USB B ……………………………………… USB 1.1
Bảo vệ quá áp
Giữa a và b
Hoặc đất ………………………………………………… 500V DC, 350V AC
Điện áp theo chiều dọc …………………………………. 60V AC
Giải nhiệt độ
Khuyến nghị ……………………………………………. 23±5ºC, độ ẩm 45 đến 75%
Hoạt động bình thường …………………… 0 đến +40ºC,độ ẩm 30 đến 75% (<25g/m3)
Giới hạn hoạt động ……………………….. -5 đến +45ºC, độ ẩm 5 đến 95% (<29g/m3)
Bảo quản và vận chuyển ………………….-40 đến +70ºC, độ ẩm 95% ở 45ºC (<35g/m3)
Bảo vệ ………………………………………IP 54
Bộ nhớ vị tri
Đối với kết quả đo …………………………… 50
Đối với thông số cáp ………………………… 50
Kích thước ……………………………………. 224x160x75 mm
Trọng lượng (cả pin) ………………………….. 1.8 kg
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
MÁY ĐỊNH VỊ LỖI CÁP
ECFL30 ………………………………………. 419-000-000
Bao gồm:
Hướng dẫn sử dụng
Bản tóm tắt hướng dẫn sử dụng
Chứng chỉ hiệu chuẩn
CD
Cáp đấu đất
Dây đo 2 sợi đỏ/đen
Dây đo 2 sợi xanh/vàng
Adapter điện lưới 100 đến 264V AC
Cáp USB và đầu cắm USB
Pin (trong máy )
Túi đựng
Tùy chọn
Thiết bị nối mạch vòng ECL30 …………………... 421-000-000
Thiết bị thông minh ECLF30S …………………… 425-000-000
Adapter đồng trục ECA10 …………………………378-000-000
Máy tính chuyển kết quả SW ………………………SW 419- 510-000
Adapter nguồn từ ô tô EAA10 …………………….. Y 367-000
Đầu đo nhiệt độ PT1000 …………………………... Y 146-014
Báo cáo hiệu chuẩn ………………………………… CR419-000-000E