Mô tả sản phẩm: Máy phân tích khí SF6 EMT Assero SF6MPU
EMT tự hào giới thiệu thiết bị phân tích khí SF6 hiệu năng cao nhất trên thế giới. SF6MPU là thiết bị phân tích SF6 duy nhất cho phép đo lên tới 5 tham số làm bẩn trong một máy phân tích, tiết kiện thời gian và sự lãng phí khí SF6.
Các tính năng của máy phân tích khí SF6 EMT assero SF6MPU
- Thiết bị phân tích đánh thủng 5 khí SF6 đầu tiên trên thế giới
- Công nghệ đơn giản và dễ “kết nối và hoạt động”
- Dễ sử dụng phần mềm được lập trình sẵn với tất cả các phương pháp công nghiệp toàn cầu liên quan tích hợp (CIGRE/IEC)
- Chỉ thị “traffic light” đạt/không đạt trên màn hình, ghi dữ liệu đầy đủ
- Hiển thị màn hình cảm ứng màu 5 inch hiệu năng cao
- Cấu trúc gọn, chắc chắn và nhẹ - có khả năng chịu được các môi trường gây áp lực
- Phí bảo dưỡng thấp – tin cậy và dễ tìm lỗi – được lập trình với màn hình đo chuẩn đoán/trợ giúp
- Sử dụng lượng tối thiểu khí SF6 – thiết bị cần sử dụng không lớn hơn 2000cc/2L khí SF6 trong mỗi phép đo kiểm
- Tùy chọn GSM/GPRS cho thông tin các kết quả vô cùng nhanh và hồi tiếp tới trung tâm truyền thông
- Bao gồm bộ đồ kết nối nhanh có thể dùng cho hầu hết các công tắc mạch và bộ chuyển mạch công nghiệp
- Đo nhanh các kết quả đo kiểm, thường < 10 phút
- Phần mềm USB tích hợp kết nối/tải về việc ghi dữ liệu đầy đủ
- Nâng cấp mô-đun hóa – 3-5 khí
- Nguồn AC hoặc pin (tối thiểu 5 giờ)
- Đa ngôn ngữ - tiếng Anh/tiếng Trung/tiếng Tây Ban Nha/tiếng Pháp/tiếng Đức
- Thiết bị 3 khí – HF/SF6 tinh khiết/O2, điểm sương và SO2 (3 trong 5)
- Thiết bị 4 khí – HF/SF6 tinh khiết/O2, điểm sương và SO2 (4 trong 5)
- Thiết bị 5 khí – HF/SF6 tinh khiết/O2, điểm sương và SO2
Các đặc điểm kỹ thuật SF6MPU
Dải nhiệt độ vận hành
-20°C đến +40°C
Các chi tiết mẫu
Đầu vào: 10 mbar đến 10 bar
Đầu ra: +/- 100mbar át-mốt-phe
Thiết bị này được cung cấp với một hệ thống mẫu phù hợp với sự kết nối tới một mẫu nén lên tới 12 bar.
Tốc độ luồng mẫu
200-1000 ml/phút (có thể lập trình)
Cảm biến và các khí/dải:
Sulphur Hexafluoride SF6 (tinh khiết):
0 đến 100% w/w 0 đến 100% v/v SF6 (nền không khí)
Độ chính xác: ±-2% F.S.
Hơi ẩm (điểm sương): ô-xít nhôm điện dung rất cao
-80°C đến +20°C
Độ chính xác: ± 2ºC DP quá toàn thang
Hydrogen Fluoride (HF):
0-500ppm
Độ chính xác: ± 0.1ppm w/w
Sulphur Dioxide (SO2):
0-200ppm
Độ chính xác: ±5ppm v/v
Oxygen (O2)/không khí:
0-5% cell O2 Galvanic Oxygen
0-10000ppm v/v
Đặc điểm về điện
Nguồn nuôi: Vận hành pin 5 giờ liên tục
Nguồn AC: 85-265Va.c. 50/60 Hz 10W
Khối lượng: 21 kg hay 46 lbs
Kích thước thùng đựng:
Kích thước bên trong: 51.7x39.2x22.9 cm (20.37”x15.43”x9.00”)
- Kín nước, chống bẹp và chống bụi
- Dễ mở, chốt bước kép
- Van cân bằng áp suất tự động
- Mặt trên toàn bộ bằng cao su tiện lợi và các tay cầm bên
- Bảo vệ khóa móc bằng thép không gỉ
- Tay cầm mở rộng có thể co vào
Các bánh xe pô-li-u-rê-tan vững chắc với phần chống đỡ bằng thép không gỉ