Mô tả sản phẩm: Máy siêu âm SIUI CTS-9009
Xuất xứ: SIUI – HONGKONG
Thông số kỹ thuật:
- Lỗi suy giảm: 12dB±1dB
- Sai số đường kẻ dọc: ≤ 3%
- Giới hạn động: ≥30 dB
- Số dư độ nhạy dò tìm: ≥ 65dB (Với đầu dò 2.5Z20N)
- Độ phân giải ở trường xa:≥26 dB
- Sai số đường kẻ ngang: ≤ 0.5%
- Mức ồn: ≤ 10% (1-4 MHz)
- Dải tần số hoạt động: 0,5 ~ 15 MHz (có 3 bước lựa chọn: 1 ~ 4/0.5 ~ 8/2 ~15).
- PRF: 10 bước ( 20 – 500Hz có thể điều chỉnh nhưng giới hạn tìm dò quét cho từng mục, vận tốc vật liệu, dịch chuyển xung, độ trễ của đầu dò, vv…).
- Độ phân giải tấm mỏng: ≤3 (với đầu dò 5C10N).
- Giới hạn dò quét: 0-5000 (Sóng dọc trong thép).
- Độ trễ hiển thị: -10 ~ 1000 mm (Với sóng dọc trong thép).
- Độ trễ của đầu dò: 0~200 μs
- Tốc độ song trong vật liệu: 400- 9999 m/s.
- Dập nhiễu: Cao/ Thấp
- Mức đối chứng: 0-80%.
- Chỉnh lưu: Dương, âm, đầy đủ, lọc, RF.
- Độ khuếch đại: 0 ~ 110 dB, các mức điều chỉnh 0.5/ 2/ 6/ 12.
- Cổng kết nối Ethernet: Xử lý dữ liệu truyền thông với máy tính (máy chủ) và điều khiển từ xa.
- Đo tần số đầu dò: Tính toán tần số xung dội của đầu dò với FFT.
- AWS D1.1/D1.5: Tính toán mức độ cơ sở các mối hàn kết cấu thép, cầu theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Hoa Kỳ (AWS) D1.1/D1.5
- API 5UE: Một phương pháp định lượng cho tính toán chiều sâu cơ sở khuyết tật theo tiêu chuẩn của viện dầu lửa Hoa Kỳ (API) 5UE.
- Kiểm tra mặt cong: Đúng về chiều sâu và khoảng cách ngang khi kiểm tra ống tròn với một đầu dò góc. Chế độ tính đúng: cung bên trong/ cung mặt ngoài.
- Đo chiều cao vết nứt: Đo chiều cao vết nứt bằng phương pháp đỉnh mũi xung với một đầu dò góc.
- B Scan: Có được hình ảnh B Scan bằng phương pháp biên độ B Scan
- Cổng khuếch đại: Việc khuếch đại này, xung không cắt cổng không làm thay đổi diện tích xung.
- Đường cong DAC: Cho việc tạo, cài đặt áp dụng các đường cong DAC.
- Đường cong VGA: Cho việc tạo, cài đặt và áp dụng các đường cong VGA.
- Màn hình thu gọn: Pin màn hình máy siêu âm như một bức ảnh và được xuất ra ngoài qua cổng USB.
- Trình chiếu: Lên đến 7 phút cho chức năng ghi xung.
- Lưu trữ USB: Lưu những thiết lập số liệu bên ngoài máy tới một ổ cứng di động qua cổng USB.
- Cổng: Các chế độ cổng: tắt/ dương / âm/ dương có cảnh báo/ âm có cảnh báo.
- Lưu trữ: 500 thiết lập số liệu, bao gồm cài đặt máy, trạng thái dò quét, hình ảnh xung, vv…
- Khuếch đại tự động: Làm cho biên độ xung có thể không cắt cổng tự động điều chỉnh biên độ rõ rang. Cài đặt biên độ: 40% / 50% / 60% / 70% / 80% / 90% / 100%.
- Nhớ đỉnh xung
- Đóng băng màn hình.
- Hiệu chuẩn tự động: Cho việc hiệu chuẩn vận tốc sóng độ trễ đầu dò.Phương thức hiệu chuẩn: vận tốc sóng và mức 0/vận tốc sóng/mức 0.
- Đo đạc góc
- Màn hình hiển thị: Màn hình LCD TFT 5,7” độ sáng cao, 320 X 240 pixel.
- Thời gian vận hành: ≥7 h.
- Điện áp vận hành: 9-12 DC (cấp bởi nguồn bên ngoài); 6-8,4 (dùng pin).
- Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40oC
- Trọng lượng: Khoảng 1,15Kg (bao gồm cả pin).
- Kích thước: 152 x 240 x 52 (W x H x L) mm.
- Thời gian vận hành: ≥7 h.
- Điện áp vận hành: 9-12 DC (cấp bởi nguồn bên ngoài); 6,5-8,4 (dùng pin).
- Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40oC
- Trọng lượng: Khoảng 1,15Kg (bao gồm cả pin).
- Kích thước: 152 x 240 x 52 (W x H x L) mm.