Dầu máy nén khí rô - to
Nhớt máy nén khí hiệu năng tuyệt hảo, gốc dầu mỏ, chứa phụ gia chống rỉ và chống ôxy hoá đặc biệt. Được pha chế chuyên dùng cho máy nén khí rô to bôi trơn bằng cách nhúng ngập trong nhớt với định kỳ thay nhớt dài hơn tới năm lần so với các loại nhớt gốc khoáng thông thường.
Ứng dụng
- Máy nén khí trục vít bôi trơn nhúng ngập dầu
- Máy nén khí cánh trượt bôi trơn nhúng ngập dầu
Không khuyến nghị cho loại máy nén cung cấp khí để thở.
Các tiêu chuẩn hiệu năng
- Chấp thuận của Hitachi: cho máy nén khí rô to và định kỳ thay nhớt 3000 giờ ( ISO 32)
- Chấp thuận của Mitsui Seiki Kogyo: cho máy nén khí trục vít và định kỳ thay nhớt 3000 giờ ( ISO 32 )
- Chấp thuận của Hokuetsu: cho máy nén khí trục vít Airman ( ISO 32 )
- Komatsu ( ISO 32, 46 )
Ưu điểm
Kéo dài thời gian sử dụng nhớt
Độ bền ô xy hoá tuyệt vời của dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia đặc biệt giúp chống lại sự phân huỷ dầu ở nhiệt độ cao thường gặp trong quá trình trộn lẫn dầu và không khí nén trong máy nén rô to. Cho phép kéo dài định kỳ thay nhớt gấp năm lần so với những loại nhớ thông thường.
Giảm thời gian bảo trig và ngừng máy
Khả năng chống ôxy hoá tuyệt hảo cũng giúp chống lại sự hình thành cặn bẩn dạng keo và bùn có hại gia tăng khi dầu tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ, bụi và những chất nhiễm bẩn khác. Phụ gia ức chế ăn mòn tạo nên màng bảo vệ bao phủ bề mặt kim loại giúp chống rỉ hữu hiệu.
Hoạt động không có sự cố
Tính năng thoát khí và chống tạo bọt rất tốt của dầu tinh lọc và hệ phụ gia giúp giảm thiếu khả năng tràn nhớt, loại trừ sự gián đoạn bôi trơn do có không khí trong dầu và giảm khả năng tạo bọt và chảy tràn tại thùng chứa dầu. Tính phân tán nước tuyệt vời đảm bảo sự phân tán nước ngưng tụ ở trong thùng dầu nhanh chóng và hiệu quả và tại đó nước có thể được tách ra một cách dễ dàng.
Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil RA 46
Dầu máy nén khí rô - to
Nhớt máy nén khí hiệu năng tuyệt hảo, gốc dầu mỏ, chứa phụ gia chống rỉ và chống ôxy hoá đặc biệt. Được pha chế chuyên dùng cho máy nén khí rô to bôi trơn bằng cách nhúng ngập trong nhớt với định kỳ thay nhớt dài hơn tới năm lần so với các loại nhớt gốc khoáng thông thường.
Ứng dụng
- Máy nén khí trục vít bôi trơn nhúng ngập dầu
- Máy nén khí cánh trượt bôi trơn nhúng ngập dầu
Không khuyến nghị cho loại máy nén cung cấp khí để thở.
Các tiêu chuẩn hiệu năng
- Chấp thuận của Hitachi: cho máy nén khí rô to và định kỳ thay nhớt 3000 giờ ( ISO 32)
- Chấp thuận của Mitsui Seiki Kogyo: cho máy nén khí trục vít và định kỳ thay nhớt 3000 giờ ( ISO 32 )
- Chấp thuận của Hokuetsu: cho máy nén khí trục vít Airman ( ISO 32 )
- Komatsu ( ISO 32, 46 )
Ưu điểm
Kéo dài thời gian sử dụng nhớt
Độ bền ô xy hoá tuyệt vời của dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia đặc biệt giúp chống lại sự phân huỷ dầu ở nhiệt độ cao thường gặp trong quá trình trộn lẫn dầu và không khí nén trong máy nén rô to. Cho phép kéo dài định kỳ thay nhớt gấp năm lần so với những loại nhớ thông thường.
Giảm thời gian bảo trig và ngừng máy
Khả năng chống ôxy hoá tuyệt hảo cũng giúp chống lại sự hình thành cặn bẩn dạng keo và bùn có hại gia tăng khi dầu tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ, bụi và những chất nhiễm bẩn khác. Phụ gia ức chế ăn mòn tạo nên màng bảo vệ bao phủ bề mặt kim loại giúp chống rỉ hữu hiệu.
Hoạt động không có sự cố
Tính năng thoát khí và chống tạo bọt rất tốt của dầu tinh lọc và hệ phụ gia giúp giảm thiếu khả năng tràn nhớt, loại trừ sự gián đoạn bôi trơn do có không khí trong dầu và giảm khả năng tạo bọt và chảy tràn tại thùng chứa dầu. Tính phân tán nước tuyệt vời đảm bảo sự phân tán nước ngưng tụ ở trong thùng dầu nhanh chóng và hiệu quả và tại đó nước có thể được tách ra một cách dễ dàng.
Caltex Compressor Oil EP VDL 68
Dầu máy nén khí pít tôngNhớt gốc khoáng hiệu năng cao, được pha chế đặc biệt cho các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Công nghệ phụ gia tiên tiến mang lại tính năng chống ôxy hoá cực ổn định để giảm thiểu cặn bám pít tông và van, cùng với các tính năng chống rỉ, chống tạo bọt và chịu cực áp siêu việt.Ứng dụng
- Các máy nén khí pít tông đơn cấp và đa cấp, các máy nén ly tâm và máy nén trục vít bôi trơn ngập dầu, vận hành với áp suất cao lên tới 1000 bar và nhiệt độ cao
- Máy nén khí pít tông mà nhà chế tạo yêu cầu nhớt đạt tiêu chuẩn DIN 51506 VDL
- Máy nén không khí hoặc khí trơ kiểu pít tông
- Máy nén khí tĩnh tại, di động hoặc bán di động
- Các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định dùng loại nhớt chịu cực áp và không có chất tẩy rửa
- Buồng nén và bánh răng truyền động của máy nén rõ to loại bôi trơn nhỏ giọt ( khi thích hợp) không dùng trong máy nén cung cấp khí để thở
Các tiêu chuẩn hiệu năng
- Tiêu chuẩn Đức DIN 51506, Nhóm VDL
- Được khuyến nghị sử dụng cho máy nén khí Teikoku, máy nén pít tông Tanabe, Sperre, Hatlapa ( V-line) và máy nén đứng của Hamworthy
Ưu điểm* Giảm bảo trì và thời gian ngừng máyĐộ bền ôxy hoá tuyệt hảo và xu hướng ít tạo cặn các bon của dầu gốc tinh lọc cùng với hệ phụ gia ức chế đặc biệt giúp giảm sự tạo cặn bẩn có hại ở những nơi quan trọng như van xả để duy trì hiệu năng máy nén trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất. Màng bảo vệ hữu hiệu được tạo ra bởi phụ gia ức chế rỉ sẽ bao phủ bề mặt kim loại giúp chống rỉ do hơi ẩm xâm nhập vào hệ thống gây ra, đặc biệt trong thời gian ngừng máy hoặc quá trình hoạt động không liên tục.* Kéo dài thời gian sử dụng dầuĐộ bến ôxy hoá cao cũng giúp chống lại sự phân huỷ dầu ở nhiệt độ dầu ra cao trong các -te máy nén, cho phép kéo dài định kỳ thay nhớt.* Hoạt động không có sự cốTính năng chống tạo bọt cao của dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia ức chế giúp hạn chế sự gián đoạn bôi trơn do không khí xâm nhập gây ra và giảm thiếu khả năng tạo bọt và tràn dầu ra khỏi thùng chứa dầu.Môi trường, sức khoẻ và sự an toànThông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng.Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có tài liệu MSDS hãy vào trang webwww.caltexoils.com
Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil EP VDL 100 Dầu máy nén khí pít tông Nhớt gốc khoáng hiệu năng cao, được pha chế đặc biệt cho các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Công nghệ phụ gia tiên tiến mang lại tính năng chống ôxy hoá cực ổn định để giảm thiểu cặn bám pít tông và van, cùng với các tính năng chống rỉ, chống tạo bọt và chịu cực áp siêu việt. Ứng dụng
- Các máy nén khí pít tông đơn cấp và đa cấp, các máy nén ly tâm và máy nén trục vít bôi trơn ngập dầu, vận hành với áp suất cao lên tới 1000 bar và nhiệt độ cao
- Máy nén khí pít tông mà nhà chế tạo yêu cầu nhớt đạt tiêu chuẩn DIN 51506 VDL
- Máy nén không khí hoặc khí trơ kiểu pít tông
- Máy nén khí tĩnh tại, di động hoặc bán di động
- Các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định dùng loại nhớt chịu cực áp và không có chất tẩy rửa
- Buồng nén và bánh răng truyền động của máy nén rõ to loại bôi trơn nhỏ giọt ( khi thích hợp) không dùng trong máy nén cung cấp khí để thở
Các tiêu chuẩn hiệu năng
- Tiêu chuẩn Đức DIN 51506, Nhóm VDL
- Được khuyến nghị sử dụng cho máy nén khí Teikoku, máy nén pít tông Tanabe, Sperre, Hatlapa ( V-line) và máy nén đứng của Hamworthy
Ưu điểm * Giảm bảo trì và thời gian ngừng máy Độ bền ôxy hoá tuyệt hảo và xu hướng ít tạo cặn các bon của dầu gốc tinh lọc cùng với hệ phụ gia ức chế đặc biệt giúp giảm sự tạo cặn bẩn có hại ở những nơi quan trọng như van xả để duy trì hiệu năng máy nén trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất. Màng bảo vệ hữu hiệu được tạo ra bởi phụ gia ức chế rỉ sẽ bao phủ bề mặt kim loại giúp chống rỉ do hơi ẩm xâm nhập vào hệ thống gây ra, đặc biệt trong thời gian ngừng máy hoặc quá trình hoạt động không liên tục. * Kéo dài thời gian sử dụng dầu Độ bến ôxy hoá cao cũng giúp chống lại sự phân huỷ dầu ở nhiệt độ dầu ra cao trong các -te máy nén, cho phép kéo dài định kỳ thay nhớt. * Hoạt động không có sự cố Tính năng chống tạo bọt cao của dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia ức chế giúp hạn chế sự gián đoạn bôi trơn do không khí xâm nhập gây ra và giảm thiếu khả năng tạo bọt và tràn dầu ra khỏi thùng chứa dầu. Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn |
|