Mô tả sản phẩm: Valvoline All Fleet Premium 15W40
Với kỹ thuật phân tán hợp chất cao phân tử (DPT) đây là lọai nhớt xử lý cáu than thành bụi phát tán. Nhớt Valvoline All Fleet Premium với kỹ thuật DPT sẽ giúp kiểm soát sự phát triển cáu than cũng như độ bền cắt cao hơn, đáp ứng được yêu cầu cho động cơ hiện đại ngày nay với điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Khả năng chống axít cho động cơ: Sunfua trong nhiên liệu Diesel là tác nhân có hại, khi kết hợp với các sản phẩm cháy khác và nước, nó sinh ra axít ăn mòn trong cạc-te nhớt . Những axít này sẽ được dầu nhớt Valvoline trung hòa trước khi chúng kịp tấn công các phụ tùng thiết yếu của động cơ.
Tổng độ kiềm (TBN) là việc đo lường khả năng trung hòa axít của nhớt. Như kết quả tất yếu của việc cải tiến Valvoline All Fleet Premium với kỹ thuật DPT sẽ có tồng độ kiềm (TBN) lớn hơn 10 sẽ giúp bảo vệ chống lại sự ăn mòn lâu hơn và tốt hơn cho các phụ tùng động cơ bao gồm các bộ phận bằng đồng, chì và thiếc.
Không ngừng lại ở đặc điểm chống ăn mòn Valvoline All Fleet Premium còn chống lại việc tăng nhiệt độ vận hành và oxy hóa cũng như là việc chống tạo bọt thường thấy trong các động cơ diesel ngày nay.
CÁC TIÊU CHUẨN HOẠT ĐỘNG |
API CI-4/SL ACEA E5 |
MB 228.3 |
Mack EO-N Premium Plus |
Global DHD-1 |
Volvo VDS-3 |
Capterpillar ECF-1 |
MAN 3275 & 271 |
CÁC ĐẶC TÍNH VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH |
|
Hình dạng bên ngoài |
Sáng và rõ |
Tổng giá trị kiềm mg KOH/g |
10.2 |
Độ nhớt động học, cSt ở 1000C |
14.91 |
Chỉ số độ nhớt, Min |
135 |
Điểm đông, 0C |
-27 |
Điểm chớp cháy, COC, 0C, Min |
210 |
CCS ở -200C, cP, Max |
6700 |
Hộp đóng sẵn |
Hộp 4 x 5 L |
Hộp 24 x 1 L |
|
Hộp 1 x 18 L |
|
Hộp 1 x 200 L |
Ứng dụng:
Dầu nhớt Valvoline với tiêu chuẩn kỹ thuật đạt được như trên hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của các hãng động cơ như Caterpillar, Detroit, International, Mack,...cùng những nhà sản xuất động cơ khác ở Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan,...
Dầu nhớt Valvoline All Fleet Premium được khuyên dùng cho động cơ diesel hạng trung và hạng nặng trong các lĩnh vực máy phát điện, thiết bị mỏ, thiết bị xây dựng, tàu thuyền, đầu máy xe lửa, các loại xe kéo,...
Tính năng và lợi ích:
Bảo vệ tốt sự hao mòn xú-páp, đóng cáu piston ở nhiệt độ cao và triệt tiêu sự nghẹt lọc.
Giảm thiểu việc tiêu hao nhớt.
Giảm thiểu sự cấu thành của keo và cáu cặn.
Kiểm soát nồng độ cặn bẩn để động cơ sạch hơn và tăng hiệu năng của động cơ.
Tăng độ bền vững nhiệt và kháng oxy hóa.
Lưu chuyển dễ dàng ở nhiệt độ thấp, giảm thiểu sự hao mòn lúc khởi động.
Duy trì được áp lực nhớt dưới chế độ tải trọng nặng.
Kéo dài tuổi thọ động cơ.