Mô tả sản phẩm: Máy đo phóng xạ kiểu buồng nén Fluke 451P
Máy đo liều phóng xạ dùng buồng ion hoá - Mỹ
Model: 451P
- Chức năng : Được thiết kế phù hợp để sử dung để đo :
+ Độ dò rỉ và phân tán phóng xạ xung quanh các máy chuẩn đoán X-Quang và ở các buông điều trị liệu pháp hoặc đo kiểm tra môi trường.
+ Lý tưởng để sử dụng cho các cơ quan quản lý, thanh tra nhà nước các phòng nghiên cứu, và kể cả thanh tra tại các sân bay.
- Tính ưu việt của thiết bị :
+ Có độ nhạy rất cao để đo liều phóng xạ và độ phơi sáng.
+ Có khả năng đo năng lượng với liều tương đương thưo đơn vị SI.
+ Có độ phản ứng nhanh để đo được độ rò rỉ phóng xạ , tia liệu pháp và lỗ thoát.
+ Tiện cho cầm tay, sử dụng thuận lợi chống mỏi.
+ Dữ liệu được lưu dưới dnạg file Exel và có thể chọn được các tham số vận hành
+ Nhiễu thấp đảm bảo cho đọc giá trị nền nhanh nhất.
+ Màn ảnh sáng, dễ nhìn.
- Đặc điểm kỹ thuật
- Dải năng lượng đo :
+ Đối với tia Alpha trên 1MeV.
+ Đối với tia Gamma và tia X trên 25 keV.
- Dải hoạt động:
+ 0 đến 500 mR/h hoặc 0 đến 5 mSv/h
+ 0 đến 5 mR/h hoặc 0 đến 50 mSv/h
+ 0 đến 50 mR/h hoặc 0 đến 500 mSv/h
+ 0 đến 500 mR/h hoặc 0 đến 5 mSv/h
+ 0 đến 5 R/h hoặc 0 đến 50 mSv/h
- Độ chính xác: Trong khoảng 10% của giá trị đọc giữa 10% và 100% của toàn thang hiển thị cho bất cứ một dải nào, không tính đến phản ứng năng lượng. Nguồn chuẩn là Cs137.
- Detector : thể tích buồng ion hoá 300 cc với áp suất đến 8 atmosphere.
- Điều khiển: Nút Bật/Tắt và Mode
- Chức năng tự động: tự động về không, tự động chuyển dải, tự động chiếu sáng
- Thời gian phản ứng:
Mức tăng nền đến |
Tgian để đạt đến 90% |
0 đến 400mR/h |
4.8 sec |
0 đến 4 mR/h |
3.3 sec |
0 đến 10 mR/h |
4.3 sec |
0 đến 100 mR/h |
2.7 sec |
0 đến 1 R/h |
2 sec |
0 đến 4 R/h |
2.7sec |
- Nguồn nuôi: 2 pin kiềm 9V, hoạt động trong 200 giờ
- Thời gian làm ấm máy khi khởi động: 2 phút
- Chế độ Màn hình hiển thị: Analog/Digital với đèn chiếu sáng hậu
+ Chế độ Analog : Chia vạch 100 mức với 6.4 cm dài. Biểu đồ được chia làm 5 vạch chính.tương ứng với các thang.
+ Chế độ Digital : Hiển thị 2.5 digit. Đơn vị đo hiển thị liên tục trong quá trình đo. Tiêu tốn ít năng lượng.
- Các chế độ đo: chế độ đo tích hợp và chế độ đo lạnh
- Môi trường:
+ Dải nhiệt độ làm việc : - 200C+ 500C
+ Dải độ ẩm làm việc : 0 – 100%
+ Tính hướng đất: không đáng kể.
- Kích thước: 10 x 20 x 15cm. Trọng lượng: 1.07kg
Cấu hình cung cấp : máy chính, pin và hướng dẫn sử dụng
Máy đo liều phóng xạ dùng buồng ion hoá - Mỹ
Model: 451P
- Chức năng : Được thiết kế phù hợp để sử dung để đo :
+ Độ dò rỉ và phân tán phóng xạ xung quanh các máy chuẩn đoán X-Quang và ở các buông điều trị liệu pháp hoặc đo kiểm tra môi trường.
+ Lý tưởng để sử dụng cho các cơ quan quản lý, thanh tra nhà nước các phòng nghiên cứu, và kể cả thanh tra tại các sân bay.
- Tính ưu việt của thiết bị :
+ Có độ nhạy rất cao để đo liều phóng xạ và độ phơi sáng.
+ Có khả năng đo năng lượng với liều tương đương thưo đơn vị SI.
+ Có độ phản ứng nhanh để đo được độ rò rỉ phóng xạ , tia liệu pháp và lỗ thoát.
+ Tiện cho cầm tay, sử dụng thuận lợi chống mỏi.
+ Dữ liệu được lưu dưới dnạg file Exel và có thể chọn được các tham số vận hành
+ Nhiễu thấp đảm bảo cho đọc giá trị nền nhanh nhất.
+ Màn ảnh sáng, dễ nhìn.
- Đặc điểm kỹ thuật
- Dải năng lượng đo :
+ Đối với tia Alpha trên 1MeV.
+ Đối với tia Gamma và tia X trên 25 keV.
- Dải hoạt động:
+ 0 đến 500 mR/h hoặc 0 đến 5 mSv/h
+ 0 đến 5 mR/h hoặc 0 đến 50 mSv/h
+ 0 đến 50 mR/h hoặc 0 đến 500 mSv/h
+ 0 đến 500 mR/h hoặc 0 đến 5 mSv/h
+ 0 đến 5 R/h hoặc 0 đến 50 mSv/h
- Độ chính xác: Trong khoảng 10% của giá trị đọc giữa 10% và 100% của toàn thang hiển thị cho bất cứ một dải nào, không tính đến phản ứng năng lượng. Nguồn chuẩn là Cs137.
- Detector : thể tích buồng ion hoá 300 cc với áp suất đến 8 atmosphere.
- Điều khiển: Nút Bật/Tắt và Mode
- Chức năng tự động: tự động về không, tự động chuyển dải, tự động chiếu sáng
- Thời gian phản ứng:
Mức tăng nền đến |
Tgian để đạt đến 90% |
0 đến 400mR/h |
4.8 sec |
0 đến 4 mR/h |
3.3 sec |
0 đến 10 mR/h |
4.3 sec |
0 đến 100 mR/h |
2.7 sec |
0 đến 1 R/h |
2 sec |
0 đến 4 R/h |
2.7sec |
- Nguồn nuôi: 2 pin kiềm 9V, hoạt động trong 200 giờ
- Thời gian làm ấm máy khi khởi động: 2 phút
- Chế độ Màn hình hiển thị: Analog/Digital với đèn chiếu sáng hậu
+ Chế độ Analog : Chia vạch 100 mức với 6.4 cm dài. Biểu đồ được chia làm 5 vạch chính.tương ứng với các thang.
+ Chế độ Digital : Hiển thị 2.5 digit. Đơn vị đo hiển thị liên tục trong quá trình đo. Tiêu tốn ít năng lượng.
- Các chế độ đo: chế độ đo tích hợp và chế độ đo lạnh
- Môi trường:
+ Dải nhiệt độ làm việc : - 200C+ 500C
+ Dải độ ẩm làm việc : 0 – 100%
+ Tính hướng đất: không đáng kể.
- Kích thước: 10 x 20 x 15cm. Trọng lượng: 1.07kg
Cấu hình cung cấp : Máy chính, pin và hướng dẫn sử dụng