Mô tả sản phẩm: Lò đốt rác thải y tế Mediburner 08-30W
Series lò đốt rác Mediburner 08 là giải pháp đơn giản và an toàn cho việc tiêu huỷ các loại rác nhiễm trùng và bệnh phẩm. Có khả năng di chuyển
và vận hành một cách dễ dàng, lò đốt rác Mediburner đốt cháy toàn bộ từ chất thải của phòng thí nghiệm cho đến xác động vật. Hệ thống vận hành
một cách đơn giản: Chất rác vào buồng đốt, đóng cửa và bật máy. Chỉ cần một khóa đào tạo tối thiểu, người vận hành có thể dễ dàng đưa hệ thống
lò đốt rác Mediburner vào hoạt động
Ø Lò đốt Mediburner áp dụng công nghệ hiện đại của Mỹ đáp ứng được mục đích tiêu hủy hoàn toàn khi đốt cháy các loại rác nhiễm
trùng và rác bệnh phẩm.
Ø Lò đốt rác Mediburner có khả năng tiêu hủy tối ưu đạt tới 97% khối lượng và thể tích rác thải đưa vào.
Lò đốt rác thải Mediburner sử dụng cho:
• Các bệnh viện
• Các phòng khám
• Các phòng mạch tư nhân
• Ngân hàng máu
• Phòng khám chuyên khoa răng
• Các phòng thí nghiệm
• Các khu điều trị bệnh nhân tâm thần cấp tính
• Khu vực phẫu thuật
• Các tổ chức chăm sóc y tế
• Các đơn vị chăm sóc sức khoẻ tại nhà
• Các phòng khám hồi sức sức cấp cứu
• Khu trang trại chăn nuôi
• Tiêu huỷ xác động vật
• Các cơ sở thí nghiệm trên động vật
• Đốt bùn của các hệ thống xử lý nước thải bệnh viện, nước thải Công nghiệp,…
• Các tổ chức cứu trợ thiên tai
Đặc tính nổi bật của lò đốt rác Mediburner
· Dễ dàng vận hành với hệ thống điều khiển tiên tiến
· Tự động điều khiển chương trình cài đặt từ khi bắt đầu đến khi kết thúc.
· Kiểm soát nhiệt độ để tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả
· Nhiệt độ có thể đọc được trên thanh panel điều khiển giúp kiểm soát liên tục hoạt động của từng buồng đốt
· Cảnh báo và hiển thị bằng đèn khi nhiệt độ buồng thứ cấp vượt khỏi phạm vi
nhỏ hơn 1000oC và lớn hơn 1200oC. Thiết bị báo hiệu an toàn cho phép mở cửa lò khi trên màn hình
hiển thị chữ END. Thiết bị
tự động báo không đốt hoặc hết dầu.
· Thiết bị điều chỉnh lưu tốc khí cho mỗi đầu đốt
· Dải nhiệt độ đo 0 - > 13000C
· Nhiệt độ vỏ lò <= 500C
Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải rắn y tế
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị tiêu chuẩn |
1 |
Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp |
°C |
³ 650 |
2 |
Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp |
°C |
³ 1.050 |
3 |
Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp |
s |
³ 2 |
4 |
Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu) |
% |
6 - 15 |
5 |
Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt) |
°C |
£ 60 |
6 |
Nhiệt độ khí thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu) |
°C |
£ 180 |
Giá trị các thông số ô nhiễm trong khí thải
TT |
Thông số ô nhiễm |
Đơn vị |
Giá trị tối đa cho phép |
1 |
Bụi tổng |
mg/Nm3 |
115 |
2 |
Axít clohydric, HCI |
mg/Nm3 |
50 |
3 |
Cacbon monoxyt, CO |
tng/Nm3 |
200 |
4 |
Lưu huỳnh dioxyt, SO2 |
mg/Nm3 |
300 |
5 |
Nitơ oxyt, NOx (tính theo NO2) |
mg/Nm3 |
300 |
6 |
Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg |
mg/Nm3 |
0,5 |
7 |
Cadmi và hợp chất tính theo Cadmi, Cd |
mg/Nm3 |
0,16 |
8 |
Chì và các hợp chất tính theo chì, Pb |
mg/Nm3 |
1,2 |
10 |
Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF |
ngTEQ/Nm3 |
2,3 |
Lò đốt rác thải y tế Mediburner08 –xx được thiết kế theo tiêu chuẩn:
EPA-HQ-OAR-2003-0156; FRL-8005-5]RIN 2060-AG31 của Mỹ và đạt QCVN 02:2012/BTNMT.
Chu trình đốt:
Thiết bị điều chỉnh khí cho mỗi buồng đốt để phù hợp với tỷ trọng mỗi mẻ chất rác, đặc biệt đảm bảo cháy
hết và không tạo khói Lò đốt rác MEDIBURNER được điều khiển bởi hệ thống điện tử. Hệ thống điều khiển điện
tử hoạt động dựa trên “Thời gian đốt” do người vận hành lựa chọn. Với các mẻ đốt có tỷ trọng rác thải thấp thì
chỉ cần áp dụng chu trình thời gian đốt ngắn hơn so với các mẻ đốt có tỷ trọng rác thải lớn để tiết kiệm thời gian
và nhiên liệu
Các chu trình đốt cài đặt sẵn có thể lựa chọn:
0 giờ:30 phút; 0 giờ:45 phút; 1 giờ:00 phút; 1giờ:15; 1giờ:30;
1 giờ 45 phút; 2 giờ: 00; 2 giờ 15 phút; 2 giờ 30 phút và 3 giờ 00.
Buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp và buồng đốt phụ:
+ Lò đốt có 3 buồng đốt; buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp và buồng đốt phụ, Hoạt động theo nguyên
lý nhiệt phân 3 buồng đốt.
+ Nhiệt độ buồng thứ cấp trên 1050oC và buồng sơ cấp trên 650 0C, sau khi vận hành ổn định khoảng 20 phút.
+ Buồng đốt sơ cấp và buồng đốt thứ cấp được thiết kế có 3 lớp, lớp thứ nhất là lớp thép dày 8mm chịu
nhiệt độ cao, chống ăn mòn của axit, lớp thứ 2 là lớp xốp cách nhiệt đặc biệt chịu nhiệt độ >13000C dày 50mm,
lớp thứ 3 là lớp bê tông chịu lửa chịu nhiệt độ cao 17000C dày 150mm.
+ Buồng đốt phụ F 380 x 2000 (mm) được thiết kế có hai lớp, lớp thứ nhất là lớp thép dày 5mm lớp thứ hai lớp
bê tông chịu lửa chịu nhiệt độ cao 17000C dày 50mm.
+ Nhiệt độ khí thải ở miệng ống khói nhỏ hơn 2500C
+ Nhiệt độ vỏ lò <=500C
Loại lò đốt: |
-Hoạt động theo nguyên lý nhiệt phân, ba buồng đốt -Hoạt động hoàn toàn tự động bằng hệ thống điều khiển tự động -Chất rác thải và lấy tro/ xỉ bằng tay
|
Điều kiện cần thiết |
-Nguồn điện 220V, dòng điện lúc khởi động 10 A, còn trong quá trình hoạt động 3.5A -Nhiên liệu: Dầu Diesel |
3 “T”: |
-Nhiệt độ: Nhiệt độ đốt cháy trong buồng đốt thứ cấp trên 1050 0C -Thời gian: Thời gian lưu cháy tại buồng đốt thứ cấp là từ 1,5 đến 2 giây -Khuấy trộn: Theo nguyên lý cơ học và khí động học điều khiển luồng không khí. -Vận tốc của luồng khói là 27.5m/s |
Hệ thống giám sát và điều khiển: |
- Hoạt động hoàn toàn tự động từ khi khởi động, làm sạch, làm nóng, đốt cháy, làm lạnh và kết thúc . - Quá trình tiêu hủy được hoàn toàn điều khiển tự động trong phạm vi từ 1050 0C đến 1100 0C trong quá trình đốt cháy - Chức năng “High and Shut off” tránh nhiệt độ quá cao và tiết kiệm nhiên liệu trong khi hoạt động - Có thiết bị giám sát tự động, liên tục để đo và ghi lại thông số nhiệt độ trong buồng đốt sơ cấp, Buồng đốt thứ cấp, nhiệt độ khí thải sau hệ thống xử lý khí thải. - Có cửa sổ quan sát trực tiếp để quan sát quá trình thiêu đốt chất thải trong vùng đốt sơ cấp với đường kính 5 cm. |
Model: Mediburer 08-30W Công suất: 20 – 30 kg/mẻ (Tỉ trọng rác: 140kg/m3) |
|
Trọng lượng |
2300 kg |
Chiều cao |
2370 mm |
Chiều rộng |
1057mm |
Chiều dài |
1570mm |
Thể tích buồng sơ cấp |
254 Lít |
Thể tích buồng thứ cấp |
254 Lít |
Buồng đốt phụ |
Ø 380 x 2000 (mm) |
Đầu đốt buồng đốt sơ cấp
|
Xuất xứ: Mỹ Hút chân không tự động (không phải mồi dầu) hệ thống đánh lửa liên tục theo thời gian thực, tích hợp cảm biến quang học để báo đốt hoặc không đốt, tự động ngắt thiết bị khi hết dầu |
Đầu đốt buồng đốt thứ cấp
|
Xuất xứ: Mỹ Hút chân không tự động (không phải mồi dầu) hệ thống đánh lửa liên tục theo thời gian thực, tích hợp cảm biến quang học để báo đốt hoặc không đốt, tự động ngắt thiết bị khi hết dầu |
Chiều cao ống khói kể từ mặt đất |
9 m ( Lựa chọn thêm 20 m) |
Đường kính và vật liệu chế tạo ống khói |
Ø380 chế tạo bằng vật liệu INOX có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao |
Nhiệt độ buồng thứ cấp ổn định |
>1050 oC |
Thời gian lưu cháy |
>1,5 giây |
Nguồn điện |
220V/50Hz |
Công suất điện |
700W |
Độ ồn |
< 65db |
Môi trường làm việc |
Nhiệt độ: -10 0C – 70 0C Độ ẩm: 0-95% (Không đọng nước) |
Nhiêu liệu đốt |
Dầu Diesel <= 7 lít/ chu trình 30 phút |