Mô tả sản phẩm: Xe chở rác Hino WU422 6m3
THUYẾT MINH KỸ THUẬT
XE ÉP & CHỞ RÁC 6 M3 HIỆU HINO WU422L
I/ XE ÉP VÀ CHỞ RÁC HIỆU: HINO WU422L DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT, XUẤT XƯỞNG NĂM 2011, LẮP RẮP TẠI VIỆT NAM, MỚI 100%
1. Kích thước và khối lượng tổng thể:
- Chiều dài tổng thể : 6.900mm
- Chiều rộng tổng thể : 2.020mm
- Chiều cao tổng thể : 2.540mm
- Chiều dài cơ sở : 3.870mm
- Vết bánh xe trước – sau : 1.655 – 1.520
- Công thức bánh xe : 4 x 2
- Trọng lượng không tải : 4.305 kg
- Tải trọng cho phép : 3.000 kg
- Tổng trọng tải : 7.500 kg
- Số chổ ngồi : 03 chỗ (kể cả người lái)
2. Động cơ:
- Loại : Diesel HINO, 4 xylanh thẳng hàng, 4 kỳ và tăng áp
- Kiêu động cơ : W04D TN
- Dung tích xilanh : 4.009 cc
- Đường kính x hành trình piston: 104 x 118 mm
- Momen xoắn cực đại : 363 / 1.800 N.m/rpm
- Công suất lớn nhất : 86 / 2.500 kW/rpm
3. Khung xe:
- Ly hợp : Đĩa khô đơn, lò xo màng và điều khiển thủy lực
- Hộp số : Số sàn, 05 số tới, 01 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5
- Hệ thống lái : Trợ lực và điều khiển được độ nghiêng
- Hệ thống phanh chính : Thủy lực trợ lực chân không
- Hệ thống phanh tay : Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số
- Dung tích thùng nhiên liệu : 100 lít
- Lốp xe : 7.50 – 16 – 14PR
- Số lốp xe : 7 cái (kể cả bánh dự phòng)
- Cabin : Loại lật với thanh xoắn, thiết bị khóa an toàn
II/ THÙNG ÉP VÀ CHỞ RÁC: DO VIỆT NAM SẢN XUẤT NĂM 2011, MỚI 100%; THIẾT BỊ NHẬP MỚI, XUẤT XỨ G7 VÀ CHÂU ÂU
1 Thùng chứa rác:
- Thể tích chứa rác : 6m3
- Độ dày vật liệu sàn : 4mm – Thép cường độ cao Q345B
- Độ dày vật liệu vách : 3mm – Thép cường độ cao Q345B
- Độ dày vật liệu nóc : 3mm – Thép cường độ cao Q345B
- Độ dày khung ray trượt : 5mm (thép cán định hình)
- Độ dày khung xương : 3-4mm – Thép cường độ cao Q345B
- Kết cấu mối liên kết : bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
2 Bàn đẩy rác:
- Độ dày mặt bàn lùa rác : 3mm – Thép cường độ cao Q345B
- Vật liệu khung xương : 3-6mm – Thép cường độ cao Q345B
- Kết cấu khung ray trượt của bàn đẩy: Khung ray trượt tiết diện chữ U lắp dọc theo 02 vách thùng.
- Kết cấu mối liên kết: bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
- Kết cấu guốc trượt của bàn đẩy: Guốc trượt làm bằng gang xám chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được.
- Tác động vận hành bàn đẩy:
+ Vận hành bày đẩy bằng xylanh tác động kép
+ Lực đẩy : 6.500 kg
+ Chu kỳ xả rác : 15 giây
3. Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở:
- Cao su tấm có bố dày 10mm
- Liên kết chính là các loại Bulong chữ U ( quang thùng), có thanh đệm chống móp khung của xe nền. Liên kết chống trượt dọc bằng các bát thép có độ co giãn.
4. Máng ép rác:
- Thể tích máng ép : 0,65m3
- Độ dày vật liệu lòng máng : 5 mm – Thép cường độ cao Q345B
- Độ dày vật liệu vách : 3 mm – Thép cường độ cao Q345B
- Khung xương làm bằng thép tấm dập định hình : 3-4mm – Thép cường độ cao Q345B
- Độ dày vật liệu khung ray trượt : 6mm
- Khung ray trượt cơ cấu ép : lắp dọc theo hai bên hông thùng ép dùng để dẫn hướng cơ cấu ép
- Kết cấu mối liên kết: bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
5. Cơ cấu ép:
- Vật liệu lưỡi ép bằng thép tấm dày : 5mm – Thép cường độ cao Q345B
- Khung xương làm bằng thép tấm dập định hình : 3-4mm – Thép cường độ cao Q345B
- Kết cấu mối liên kết: bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
- Guốc trượt cơ cấu ép: Lắp 2 bên cạnh hông thùng ép, ăn khớp với rãnh khung ray trượt trên thùng ép.
- Kiểu cơ cấu ép : dùng xy lanh thủy lực
- Liên kết bàn ép với lưỡi ép bằng khớp xoay bản lề có vú mỡ bôi trơn
- Tác động vận hành của lưỡi ép: Lưỡi ép xoay quanh bản lề một góc 130o nhờ hai xy lanh thủy lực tác động kép. Momen quay lớn nhất:3000 kN.m
- Tác động vận hành của cơ cấu ép: Cơ cấu chuyển động dọc theo rãnh trong, quá trình ép rác nhờ 02 xy lanh thủy lực tác động kép.
- Lực ép lớn nhất (kg): 10.000
- Liên kết thùng ép với thùng chứa: Bằng bản lề có bạc lót và vú mỡ ở 2 bên, bộ bản lề này đủ độ cứng vững để nâng – mở đuôi thùng khi xả rác. Có bộ khoá hãm chắc chắn , an toàn cho xe khi di chuyển.
6. Cơ cấu nạp rác:
- Sức nâng : 700 kg
- Kiểu cơ cấu nạp : dùng xy lanh thủy lực
- Góc lật : 1350
- Chu kỳ nạp rác : 10 giây
III/ HỆ THỐNG THỦY LỰC
- Bơm thủy lực do Italy sản xuất: Mới 100% ( Bơm kiểu bánh răng)
Lưu lượng : 60 lít/phút
Áp suất lớn nhất : 250 Kgf/cm2
- Thùng dầu thủy lực : 80 lít
- Lọc dầu hồi, độ lọc : 0,015 mm
- Van 1 chiều:
+ Lưu lượng : 100 lít/phút
+ Áp suất: : 210kgf/cm2
- Van tiết lưu:
+ Lưu lượng : 100 lít/phút
+ Áp suất: : 210kgf/cm2
- Van an toàn:
+ Lưu lượng : 100 lít/phút
+ Áp suất: : 250kgf/cm2
- Van điều khiển:
+ Lưu lượng : 100-200 lít/phút
+ Áp suất: : 210kgf/cm2
- Ống mềm:
+ Áp suất: : 250kgf/cm2
- Xy lanh các loại:
+ Áp suất: : 210kgf/cm2
- Áp suất dầu hệ thống thủy lực : 150kg/cm2
+ Xy lanh ép rác (mm) : D80/d50/H600 x n2
+ Xy lanh cuốn rác (mm) : D80/d50/H500 x n2
+ Xy lanh nâng thùng ép(mm) : D63/d35/H550 x n2
+ Xy lanh lật cặp thùng(mm) : D63/d35/H250 x n2
+ Xy lanh kẹp thùng(mm) : D40/d25/H250 x n1
+ Xy lanh đẩy rác (mm) : D110/d80/H800x n1
+ Xylanh ga tự động (mm) : D30/d15/H150xn1
Ghi chú:
· D: Đường kính lòng xy lanh
· d: Đường kính cần xy lanh
· H: Hành trình xy lanh
· n: Số lượng xy lanh
- Dẫn động bơm thủy lực: Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất( PTO) và dẫn động bằng Cardan
- Ga được điều khiển tự động theo áp suất của hệ thống thủy lực thông qua xy lanh thủy lực
- PTO do Nhật Bản sản xuất, được điều khiển kiểu bằng cơ khí
- Điều khiển nạp rác : Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình kẹp thùng rác – lật thùng đổ vào máng – đưa thùng rác ra – nhả kẹp thùng rác hoạt động theo kiểu tự động tuần hoàn
- Điều khiển cuốn - ép rác: Điều khiển bằng cơ tự động tuần hoàn theo từng chu kỳ cuốn - ép rác thông qua 4 thao tác: Mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác .
+Trong quá trình hoạt động các thao tác mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác có thể dừng ở mọi vị trí
- Điều khiển xả rác: Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ thùng ép.
Toàn bộ xe được sơn 04 lớp, 01 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn lót và 01 lớp sơn màu theo tiêu chuẩn
Màu sơn do khách hàng qui định