Mô tả sản phẩm: Bộ Chuyển Đổi 2 Cổng RS485/422 Sang Ethernet 3onedata NP302T-2D(RS-485)
Giới thiệu sản phẩm
NP302T-2D (RS-485) là thiết bị chuyển đổi Serial sang Ethernet công nghiệp, hiệu suất cao, có thể đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng: công suất tiêu thụ, nhiệt độ, khối lượng và khả năng xử lý dữ liệu. Nó cung cấp 2 cổng RS485/422 (RS-485/422 kết nối: 5 bit terminal block) và 1 cổng Ethernet 10/100Base-Tx, có thể quản lý tập trung các thiết bị nối tiếp phân tán, máy chủ thông qua mạng một cách dễ dàng và thuận tiện. Trong ứng dụng nó có thể cấu hình, nâng cấp thông qua WEB.
Hơn nữa, NP302T-2D (RS-485) cung cấp công cụ quản lý cấu hình mạnh mẽ dựa trên nền Windows, hướng dẫn người sử dụng cấu hình thiết bị từng bước, tất cả các bước cấu hình đều được thực hiện qua trình duyệt WEB hoặc Telnet, hỗ trợ cross-gateway và cross-router, người dùng có thể linh hoạt cấu hình để điều chỉnh địa chỉ IP, máy chủ, máy trạm và kích thước gói dữ liệu …
NP302T-2D (RS-485) được thiết kế với chế độ bảo vệ EMC, Nó có thể làm việc trong những môi trường, khắc nghiệt, độc hại: bệnh viện, phòng thì nghiệm, tự động hóa ….
Đặc điểm
1.Hỗ trợ Ethernet 10/100M
2.Hỗ trợ 2 cổng RS485/422
3.Hỗ trợ cấu hình WEB và Telnet
4.Hỗ trợ giap thức TCP, UDP, ARP, ICMP, DHCP và DNS
5.Hỗ trợ TCP Server/Client, TCP Auto, UDP và Real COM driver working mode
6.Hỗ trợ UDP multicast and UDP subnet mode
7.Hỗ trợ chức năng heartbeat time và time over disconnect
8.Hỗ trợ giao tiếp cross-gateway and cross-router
9.Hỗ trợ virtual serial COM port access và Network interruption automatic recovery
10.Cung cấp công cụ cấu hình trên nền Windows giúp dễ dàng sử dụng và cài đặt
11.Thiết kế chuẩn công nghiệp,chế độ bảo vệ IP30
12.Thiết kế không quạt, tiêu thụ điện năng thấp
13.Nhiệt độ hoạt động: -40~85C
Cổng Ethernet
Tương thích chuẩn: 10Base-T, 100Base-TX
Hỗ trợ giao thức: TCP, UDP, APR, ICMP, DHCP
Tín hiệu: Rx+,Rx-,Tx+,Tx-
Tốc độ: 10/100Mbps
Chế độ làm việc: Full/half-duplex
Phương thức làm việc: hỗ trợ Client và Server
Khoảng cách truyền: 100m
Đầu nối: RJ45
Cổng RS485/422
Số cổng RS-485 /422: 2
Tín hiệu RS-485: D+, D-, GND
Tín hiệu RS-422: T+, T-, GND, R+, R-
Đồng bộ: None, Even, Odd, Space, Mark
Bit dữ liệu: 5bit,6bit,7bit,8bit
Stop bit: 1bit,1.5bit,2bit
Tốc độ: 300bps~115200bps
Loading: hỗ trợ 32 điểm loop back
Khoảng cách truyền: 1200m
Kết nối: terminal block
Bảo vệ: class 3 static, 1.5KV isolation
LED chỉ thị
Nguồn: (PWR)
Tình trạng kết nối cổng Ethernet (Link)
Tình trạng kết nối cổng RS485/422: TX, RX
Nguồn cấp
Điện áp đầu vào: 5VDC±5%
Tiêu hao không tải (công suất tiêu thụ thấp):0.57W
Tiêu hao full tải (công suất tiêu thụ thấp): 0.845W
Tiêu hao không tải (hiệu suất cao): 0.895W
Tiêu hao full tải (hiệu suất cao): 1.165W
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt động: -40°C~85°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C~85°C
Độ ẩm: 5% ~ 95%
Kích thước
Màu sắc: đen và xanh
L×W×H: 100mm×69mm×22mm
Vỏ: hợp kim
Khối lượng: 227g
Tiêu chuẩn đáp ứng
EMI: EN 55022 Class A, FCC Part 15 Subpart B Class A
EMS: EN 55024,
EN 61000-4-2 (ESD) Level 3,
EN 61000-4-3 (RS) Level 3,
EN 61000-4-4 (EFT) Level 4,
EN 61000-4-5 (Surge) Level 3,
EN 61000-4-6 (CS) Level 3,
EN 61000-4-8,
EN 61000-4-11
Phép thử Shock: IEC 60068-2-27
Phép thử rơi: IEC 60068-2-32
Phép thử rung: IEC 60068-2-6