Mô tả sản phẩm: Thyristor module Liujing SKKT57B16E
Nguyên lý hoạt động và cấu tạo Thyristor
Cấu trúc thyristor bao gồm bốn lớp thay vì ba lớp cơ bản được sử dụng cho một bóng bán dẫn chuẩn. Thyristor bao gồm một cấu trúc bốn lớp p-n-p-n với các lớp bên ngoài được gọi là anôt (p-type) và cathode (n-type).
Cấu trúc thyristor tương đối đơn giản và thường dựa vào các quy trình được thiết lập tốt. Kết quả là các thyristors rất phong phú và thường có chi phí thấp.
Nguyên tắc hoạt động của thyristor là bình thường khi được phân cực thuận thì chưa dẫn điện. Trong trường hợp khi có một điện áp kích vào chân G của Thyristor dẫn cho đến khi điện áp đảo chiều hoặc cắt điện áp nguồn Thyristor mới ngưng dẫn.
Đặc tính sản phẩm
SKKT 57B16E là mô-đun Thyristor hai chân cổng
Các mối hàn linh kiện với nhau chắc chắn và đảm bảo
Truyền nhiệt cao thông qua tấm đế kim loại bằng gốm oxit nhôm.
Thiết kế hình khối vững chắc
Các cực độ bền cao và không bị oxi hóa
Đạt tiêu chuẩn quốc tế về thông số và chất lượng.
Hoạt động ổn định với nguồn điện áp cao
Việc lắp đặt và thay thế nhanh chóng
Kết cấu nhỏ gọn và đáp ứng yêu cầu kĩ thuật
Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
Những ứng dụng của SKKT 57B16E
SKKT 57B16E sử dụng phổ biến trong các động cơ điện
Các thiết bị cần có sự thay đổi nhiệt độ như lò nướng hay máy làm mát có sự góp mặt của SKKT 57B16E
Sử dụng cho các thiết bị nhỏ nhưng sử dụng nguồn điện lớn
Thiết bị tạo ánh sáng mờ trong nước hay ánh sáng trong các studio, rạp hát…
Cung cấp điện cho acquy và các thiết bị điện khác
Cung cấp điện dự phòng cho các thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo
Thông số kỹ thuật
Symbol |
Conditions |
Values |
Units |
ITAV ID IRMS |
cin. 180; Tc = 85 (100) °C; P3/180; Ta = 45 °C; B2 / B6 P3/180F; Ta = 35 °C; B2 / B6 P3/180F; Ta = 35 °C; W1 / W3 |
50 (35 ) 57 / 68 100 /130 130 / 3 x 100 |
A A A A |
ITSM i²t |
Tvj = 25 °C; 10 mc Tvj = 125 °C; 10 mc Tvj = 25 °C; 8,3 … 10 mc |
1500 1250 11000 |
A A A²c |
Tvj = 125 °C; 8,3 … 10 mc |
8000 |
A²c |
|
VT VT(TO) rT IDD; IRD |
Tvj = 25 °C; IT = 200 A Tvj = 125 °C Tvj = 125 °C Tvj = 125 °C; VRD = VRRM; VDD = VDRM |
max. 1,65 max. 0,9 max. 3,5 max. 15 |
V V mfi mA |
tgd |
Tvj = 25 °C; IG = 1 A; diG/dt = 1 A/µc |
1 |
µc |
tgr |
VD = 0,67 * VDRM |
2 |
µc |
(di/dt)cr |
Tvj = 125 °C |
max. 150 max. 1000 80 150 / 250 300 / 600 |
A/µc V/µc µc mA mA |
(dv/dt)cr |
Tvj = 125 °C |
||
tq |
Tvj = 125 °C , |
||
IH |
Tvj = 25 °C; typ. / max. |
||
IL |
Tvj = 25 °C; RG = 33 fi; typ. / max. |
||
VGT IGT VGD IGD |
Tvj = 25 °C; d.c. Tvj = 25 °C; d.c. Tvj = 125 °C; d.c. Tvj = 125 °C; d.c. |
min. 3 min. 150 max. 0,25 max. 6 |
V mA V mA |