Mô tả sản phẩm: Quạt hướng trục vuông Bình Ngân KXTD-50
Quạt hướng trục là tên gọi chung cho một loại quạt có rất nhiều thông số kỹ thuật khác nhau, ứng dụng của nó cũng rất đa dạng - tùy theo mục đích sử dụng mà thông số kỹ thuật sẽ thay đổi trong quá trình thiết kế. Chính vì ưu điểm trên nên quạt hướng trục được ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau và được lựa chọn làm giải pháp thông gió hiệu quả nhất.
Ưu điểm:
- Thiết kế đặc biệt, có độ ồn thấp và chịu được nhiệt độ cao.
- Các linh kiện làm bằng thép siêu bền cho chất lượng cao.
- Thiết kế đạt tiêu chuẩn CAD.
- Quạt có chức năng đôi, dễ lắp đặt nằm ngang hoặc thẳng đứng.
- Có tác dụng thông gió trong các tòa nhà cao tầng, dưới hầm mỏ, nhà xưởng vv...
- Có các kích thước đường kính cánh từ 200-600mm (phủ bì 250-670mm)
- Lưu lượng: 840 - 8700m3/h.
Một số ứng dụng cụ thể:
-
Lắp đặt trong hệ thống thông gió cho hầm hàng, thông thoáng cho khoang máy tàu thuỷ, phù hợp với việc sữa chữa và đóng mới tàu thủy.
-
Lắp đặt cho hệ thống điều không trong các nhà máy dệt, trong thiết bị hút lọc bụi sơn cho ngành chế biến gỗ.
-
Hệ thống thông gió trong tầng hầm của các cao ốc.
-
Đặc biệt, gần đây việc xây dựng các tòa nhà cao tầng dân dụng ngày càng nhiều, do vậy quạt hướng trục đóng một vai trò quan trọng là cấp gió áp lực dương cho buồng thang máy hoặc cửa thoát hiểm khi sự cố cháy - nổ xảy ra, giảm thiểu thiệt hại về người.
Hình ảnh thực tế Quạt hướng trục vuông
Hình ảnh chi tiết Quạt hướng trục vuông
Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn
Model | Sải cánh | Điện áp | Công suất | Tốc độ | Lưu lượng | Độ ồn | Kích thước (mm) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(mm) | (V/Hz) | (W) | (v/phút) | (m3/h) | (dB) | A | B | C | D | E | |
KXTD-20 | 200 | 220/50 | 32 | 1.400 | 840 | 48 | 235 | 203 | 200 | 135 | 12 |
KXTD-25 | 250 | 220/50 | 38 | 1.400 | 1.020 | 50 | 290 | 251 | 250 | 140 | 12 |
KXTD-30 | 300 | 220/50 | 45 | 1.400 | 1.170 | 52 | 355 | - | 300 | 155 | 12 |
KXTD-35 | 350 | 220/50 | 70 | 1.400 | 1.350 | 54 | 410 | - | 350 | 180 | 12 |
KXTD-40 | 400 | 220/380/50 | 150/130 | 1.400 | 2.880 | 60 | 480 | - | 400 | 235 | 12 |
KXTD-50 | 500 | 220/380/50 | 350/300 | 1.400 | 5.700 | 67 | 600 | - | 500 | 280 | 12 |
KXTD-60 | 600 | 220/380/50 | 650/600 | 1.400 | 8.700 | 70 | 705 | - | 600 | 300 | 12 |