Mô tả sản phẩm: Máy đo đơn khí GFG MICRO IV
Giới thiệu - MICRO IV được phát triển từ model MICRO III với sự kế thừa có chọn lọc, giữ lại các tính năng nổi trội của MICRO III như Sensor thông minh, tháo lắp dễ dàng, tiết kiệm pin, 1 pin AA có thể sử dụng trong 6 tháng đo liên tục và được tăng cường thêm một số tính năng ưu việt khác. - MICRO IV được tính hợp bộ lưu dữ liệu, ghi lại thời gian và kết quả đo. Dữ liệu có thể truyền sang máy tính thông qua bộ giao diện hồng ngoại DI 220 hoặc bộ kết nối DS 220 (lựa chọn thêm) - MICRO IV với ba cấp độ báo động được tích hợp (Hầu hết các Model tương tự chỉ có 2 cấp độ) để báo động cho 2 chế độ đo STEL và TWA. - Âm thanh cảnh báo rất to ( 95 dB) và báo động bằng màu sắc ( màu đỏ, vàng, xanh). Hoặc báo động rung được cài đặt (lựa chọn thêm). Màn hình hiển thị rộng, kết quả đo được đọc một cách nhanh chóng và dễ dàng. |
||
Các loại khí mà MICRO IV có thể đo được: O2, H2S, CO, NO, NH3, HCN, HCl, SO2, H2, C2H4O, SiH4, PH3, THT, HF, COCl2, NO2, Cl2, O3, ClO2. |
||
Các chức năng chính của MICRO IV + Lưu trữ dữ liệu + Giao tiếp qua cổng hồng ngoại để truyền dữ liệu đến Dockingstations (lựa chọn thêm) + Liên tục lưu trữ dữ liệu mà không cần máy tính. + Màn hình hiển thị liên tục nồng độ của khí. + 1 pin AA có thể hoạt động lien tục lên đến 6 tháng. + Kiểm tra bơm khí và hiệu chuẩn dễ dàng thông qua cổng Dockingstations (lựa chọn thểm) - MICRO IV được thiết kế gọn nhẹ có thể gắn chặt trên quần áo của người dùng. - Bơm lấy mẫu khí (Phụ kiện) Với những khu vực nguy hiểm, khó tiếp cận, với MICRO IV và một bơm lấy mẫu hiệu suất cao, có thể lấy mẫu khí ở độ sâu lên tới 30 m thì việc xác định nồng độ khí trở lên hết sức dễ dàng (lựa chọn thêm) |
||
Thông số kỹ thuật: |
||
Tên khí |
Khoảng đo |
|
CO |
Cacbon mono oxit |
300 ppm 1000 ppm 2000 ppm |
H2S |
Hydro Sunfua |
100 ppm 500 ppm |
O2 |
Oxigen |
25 Vol % |
C2H4O |
Ethylen Oxide |
20 ppm |
ClO2 |
Chlorine dioxide |
2 ppm |
COCl2 |
Phosgene |
1 ppm |
H2 |
Hydrogen |
2000 ppm 4 Vol % |
HCN |
Hydrogen cyanide |
30 ppm 100 ppm |
NH3 |
Ammonia |
200 ppm |
NO |
Nitrogen monoxide |
100 ppm |
PH3 |
Phosphine |
10 ppm |
SiH4 |
Silane |
20 ppm |
SO2 |
Sulphur dioxide |
10 ppm |
THT |
Tetrahydrothiophene |
100 mg/m2 |
HCl |
Hydrogen chloride |
30 ppm |
HF |
Hydrogen Fluoride |
10 ppm |
Cl2 |
Chlorine |
10 ppm |
NO2 |
Nitrogen dioxide |
30 ppm |
O3 |
Ozone |
1 ppm |
Nguyên tắc đo |
dùng Sensor điện hóa |
|
Phương pháp đo |
đo khuếch tán |
|
Bơm lấy mẫu khí |
Lựa chọn thêm |
|
Điều kiện làm viêc |
Nhiệt độ: từ - 200C đến 500C. Độ ẩm làm: từ 5 đến 99% RH. Áp suất: từ 700 đến 1300 hPa |
|
Vật liệu bảo vệ |
ABS, cấp độ bảo vệ IP 54 |
|
Nguồn |
1 pin AA loại Duracell Procell MN 1500 LR6 |
|
Các tiêu chuẩn đạt được |
ATEX-approval, DMT 99 ATEX E 044 |
|
Cảnh báo |
3 chế độ cảnh báo, pin yếu, STEL, TWA. |
|
Âm thanh cảnh báo |
95 dB |
|
Lưu dữ liệu: |
lưu được 128 dữ liệu, dữ liệu 129 sẽ ghi đè lên dữ liệu cũ, có thể truyền dữ liệu sang máy tính |
|
Điều kiện hoạt động |
Nhiệt độ: Từ -20 … +55oC (nên dùng trong điều kiện từ 0 … +30oC) Độ ẩm: từ 5 … 95% RH Áp suất: từ 700 … 1300 hPa |
|
Kích thước |
47 x 88 x 25 (rộng x cao x sâu) |
|
Trọng lượng |
85 gam |