Mô tả sản phẩm: Dầu nhớt Kendall Super-D XA 15W40 cấp API: CJ-4/SN
SUPER-D XA DIESEL ENGINE OIL WITH LIQUID TITANIUM 15W40 (SUPER-D XA 15W40)
Kendall Super-D XA 15W40 là dầu nhớt bán tổng hợp, chất lượng hảo hạng, tiêu chuẩn API CJ-4 được phát triển để sử dụng trong động cơ 4 thì, đáp ứng các tiêu chuẩn EPA từ sau 2007. Nó được thiết kế đặc biệt để bảo vệ các thiết bị sau xử lý khí thải như bộ lọc hạt diesel (DPF - Diesel Particulate Filters), các chất xúc tác oxi hóa diesel (DOC - Diesel Oxidation Catalysts), và các hệ thống giảm tính xúc tác có chọn lọc ( SCR - Selective Catalytic Reduction) . Nó đương nhiên có thể sử dụng cho các động cơ diesel sản xuất trước 2007 và có thể được sử dụng ở các đội vận tải sử dụng hỗn hợp xăng và diesel.
Super-D XA 15W40 có thành phần là pha trộn giữa dầu tổng hợp 100% và dầu gốc cao cấp Nhóm II kết hợp với nhóm phụ gia chứa hàm lượng thấp SAPS nhằm cung cấp sự bảo vệ vượt trội cho động cơ trong các động cơ diesel mới và cũ. Nó được củng cố thêm bởi công nghệ phụ gia Titan hóa lỏng độc quyền cho việc củng cố tính chống oxi hóa và bảo vệ ăn mòn. Việc tăng cường chất phụ gia này sẽ giúp nâng cao sự bảo vệ động cơ với khiên bảo vệ titan cứng và nhẹ được hình thành trên bề mặt của các phần động cơ, điều này sẽ giảm hao mòn và giúp kéo dài tuổi thọ linh kiện.
Super-D XA 15W40 có chất phân tán độ phủ muội tốt nhằm bảo vệ chống khỏi sự hao mòn và đặc dầu do phủ muội, và để đảm bảo có thể bơm tốt trong nhiệt độ thấp kể cả đối với nhiên liệu diesel có độ phủ muội cao. Nó nâng cao khả năng chống ăn mòn và bảo vệ chống lại cặn và sự hình thành lớp quang dầu. Công thức bán tổng hợp đảm bảo ổn định nhiệt tại nhiệt độ cao và tăng cường các tính năng tại nhiệt độ thấp so với các dầu nhớt động cơ diesel truyền thống.
Super-D XA 15W40 đáp ứng hoặc vượt xa các yêu cầu tiêu chuẩn API CJ-4 hay SN và được phê duyệt bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật OEM mới nhất cho việc sử dụng động cơ diesel khí thải thấp. Công thức của Super-D XA 15W40 đáp ứng hoàn hảo cho các động cơ diesel sử dụng nhiên liệu diesel với hàm lượng sulfur lên tới 500 ppm. Đối với các loại nhiên liệu diesel thuộc nhóm ULSD (hàm lượng sulfur dưới 15 ppm), nên tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất động cơ.
ỨNG DỤNG
- Các xe tải đường dài sử dụng nhiên liệu diesel được trang bị EGR hoặc hệ thống sau xử lý khí thải nhằm đáp ứng tiêu chuẩn về khí thải 2007/2010.
- Các thiết bị diesel cũ với động cơ truyền thống, động cơ không có EGR hoặc động cơ ACERT.
- Các thiết bị công trình, xe Off-road, xe chạy đường trường liên tục, các phương tiện khai thác mỏ;
- Các đội vận tải sử dụng hỗ hợp xăng và diesel
Super-D XA 15W40 đáp ứng và vượt quá các yêu cầu của:
- API Service CJ-4, CI-4 with CI-4 PLUS, CI-4, CH-4, SN
- ACEA E9-08, E7-08
- Caterpillar ECF-3, ECF-2, ECF-1a
- Cummins CES 20081
- Detroit Diesel Power Guard 93K218
- International (Navistar) diesel engines
- JASO DH-2
- Mack EO-O Premium Plus, EO-M Plus (both grades)
- Mercedes-Benz Sheet 228.31, 228.3
- MTU MTL 5044 TYPE 2.1
- Renault VI RLD-3
- Volvo VDS-4, VDS-3, VDS-2
- Các động cơ diesel OEMs chỉ định rõ sử dụng nhớt tiêu chuẩn API CJ-4.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
- Công nghệ Titan hóa lỏng độc quyền tăng cường khả năng chống oxi hóa và bảo vệ động cơ khỏi sự bào mòn.
- Bảo vệ hoàn hảo cho các động cơ diesel mới với khí thải thấp và cho cả các động cơ cũ.
- Công thức đặc biệt nhằm bảo vệ các thiết bị sau xử lý khí thải.
- Kiểm soát độ phủ muội vượt trội nhằm bảo vệ chống khỏi sự hao mòn và đặc dầu do phủ muội.
- Chống đánh thủng độ nhớt và nhiệt độ vượt trội tại nhiệt độ cao.
- Bảo vệ khỏi cặn và sự hình thành lớp quang dầu.
- Khả năng bơm tốt tại nhiệt độ thấp với nhiên liệu diesel nhiều muội.
- Tính ổn định cao
- Ngăn sủi bọt và sục khí.
|
|
|