Mô tả sản phẩm: Đèn báo hiệu hàng hải M850
* Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Phao báo hiệu an toàn, cứu hộ hàng hải, nguy hiểm trên sông, biển.
- Lắp đặt trên các cầu tầu, đê chắn sóng, sông, kênh rạch.
- Lắp đặt trên các cửa ra vào cảng hay các luồng lạch.
- Đèn báo độ cao, giải phân cách đường cao tốc.
- Dùng trên các công trình dầu khí vv...
* Thông số kỹ thuật:
Tính chất vật lý |
Các thông số |
Ghi chú |
|
Thuộc tính quang học |
Màu đỏ (RED) |
271 Candela |
|
Màu xanh (GREEN) |
265 Candela |
|
|
Màu trắng (WHITE) |
387 Candela |
|
|
Màu vàng (YELLOW) |
325 Candela |
|
|
Tiêu chuẩn màu |
IALA |
|
|
Đặc tính chớp |
250 |
Gồm các đặc tính chớp quốc tế và địa phương |
|
Góc phát sáng theo hướng thẳng đứng |
7 độ đến 10 độ |
|
|
Nguồn năng lượng cấp cho đèn |
Năng lượng được nạp bằng pin năng lượng mặt trời hiệu suất cao |
Công nghệ nạp MPPT |
Điểm nạp tối ưu từ pin năng lượng mặt trời (Maximum power point tracking) |
Chức năng sạc điện từ bên ngoài |
Cổng nạp điện ngoài |
Yêu cầu khi đặc hàng |
|
Ắc quy tồn trữ năng lượng |
Gồm các gói lựa chọn tùy theo cầu, gồm các dung lượng khác nhau |
60X : 60Wh 90E : 90Wh |
Tùy vào địa điểm lắp đặt đèn mà khách hàng chọn loại ắc quy phù hợp |
Ắc quy được thiết kế với tuổi thọ trên 5 năm. |
Ắc quy thay thế hoặc có thể phục hồi |
Chỉ thay ắc quy (nếu ắc quy hỏng) đèn vẫn giữ nguyên |
|
Hệ thống quản lý năng lượng (EMS) |
Hệ thống quản lý năng lượng thông minh bằng vi xử lý |
Lưu trữ dữ liệu |
|
Điều chỉnh cường độ phát sáng |
Chức năng tự điều chỉnh cường độ phát sáng tùy vào từng vùng có cường độ bức xạ mặt trời |
Tự động khi lập trình |
Nhằm điều tiết nguồn năng lượng cấp cho đèn hoạt động liên tục vào những lúc nắng yếu |
Lập trình |
Bằng điều khiển từ xa. |
|
|
Hiển thị trạng thái bằng đèn LED đặt gần thấu kính. |
4 đèn LED hiển thị trạng thái |
|
|
Đồng bộ phát sáng bằng định vị GPS |
Có chức năng phát sáng đồng bộ bằng định toàn cầu (GPS) |
|
Tùy chọn theo yêu cầu của khách hàng |
Cấu trúc đèn |
Thân thiện, chóng ăn mòn |
Phủ lớp bột hợp kim nhôm |
Chóng sự ăn mòn của môi trường biển |
Thấu kính đèn |
Chất liệu poly cabonat |
|
|
Các lớp đệm giữa các khớp ghép |
Bằng nhựa chóng nhiệt |
|
|
Chống nước |
IP68 |
|
|
Có ngăn van thoát khí ắc quy |
|
|
|
Màu thấu kính tương ứng màu phát sáng của đèn |
|
|
|
Có tay xách |
|
|
|
Nhiệt độ |
Dãy nhiệt độ vận hành |
-300C đến 500C |
|
Dãy nhiệt độ lưu trữ |
-400C đến 800C |
|
|
Trọng lượng |
Phụ thuộc vào loại ắc quy |
60X : 4,5kg 90E : 5,3kg |
|
Đế lắp đặt |
Được xiết chặt bằng 3 hoặc 4 bulong |
Độ dày đế 200mm |
|
Cấp độ chịu đựng sức gió |
Khả năng chịu đựng cấp độ gió |
72m/s |
|
Cấp độ chịu đựng mưa đá |
Khả năng chịu đựng cấp độ mưa đá |
22kg/m2 |
|
Cấp độ chịu đựng va đập |
Khả năng chịu đựng va đập |
MIL-STD -202G (áp suất nổ) MIL-STD -202G (sức va đập) |
|
Cấp độ chịu dựng khác |
Độ kín chóng nước xâm nhập |
IP68 |
|
Khả năng chống hơi nước |
MIL-STD -202G immersion &damp heat cycling |
|
|
Khả năng chóng sương muối xâm nhập |
MIL-STD-810G rain & salt fog |
|
|
Theo các tiêu chuẩn |
USCG PATON 33CFR66. 33CFR67 Class B & C Pending , RoHS; WEEE |
|