Mô tả sản phẩm: Máy hút ẩm dạng tổ ong Tairi TD-1000
Giới thiệu chi tiết về dòng máy hút ẩm dạng tổ ong TD
Dòng máy hút ẩm rotor tổ ong TD chủ yếu dùng để xử lí các loại nhựa kĩ thuật có tính hút ẩm cao, tiến hành việc hút ẩm hiệu quả. Loại tổ ong trong sản phẩm, ở điều kiện lí tưởng có thể đạt đến điểm sương – 40oC, riêng tổ ong kiểu H có thể đạt đếm điểm sương – 50oC. Sản phẩm này sử dụng hệ thống điều khiển nhiệt độ PID, kết hợp với thiết bị điểm sương hút ẩm hiệt quả. Dòng sản phẩm này có tổng cộng 14 máy, trong đó lượng gió tối đa có thể đạt đến 300M/HR. Đặc điểm cơ bản: Sử dụng hệ thống điều khiển nhiệt độ PID. Có chế độ cài đặt nhiệt độ tái chế và màn hình hiển thị nhiệt độ thực tế. Các sản phẩm từ TD700H trở lên có công tắc nguồn cho dây chuyền máy móc. Sản phẩm sử dụng cấu trúc làm lạnh, đảm bảo điểm sương và nhiệt độ gió về duy trì ở mức thấp. Cho phép lựa chọn sử dụng 2 kiểu rotor tổ ong cho hiệu suất hút ẩm khác nhau. Có thể phối hợp với nhiệt điện sấy khô và đồng hồ điều khiển nhiệt độ, cho phép tiến hành hút ẩm và sấy khô vật liệu. |
Nguyên lí hoạt động: Bộ phận chính của rotor tổ ong được cấu tạo từ tổ ong gốm làm từ các sợi gốm và chất phụ gia, sau đó chất hút ẩm và keo silicon được kết tinh ở nhiệt độ cao tạo thành 1 bề mặt chắc chắn gắn vào phía trong của tổ ong, giúp cho tổ ong không bị lão hóa và tránh sinh ra bụi bẩn thổi vào ống sấy khô làm bẩn nguyên liệu như các loại hút ẩm kiểu ống hay kiểu bản khác. Dạng tổ ong với tuổi thọ không hạn chế có thể dễ dàng làm sạch, không phải thường xuyên thay thế như các loại chất hút ẩm dễ bị bão hòa và lão hóa thông thường. Không khí ẩm sau khi đi qua vô số các lỗ nhỏ ở rotor tổ ong sẽ nhanh chóng bị chất hút ẩm hấp thụ và sau khi đi qua tổ ong đã được hút ẩm hoàn toàn, trở thành không khí khô có điểm sương cực thấp. Nguyên lí hút ẩm và tái tạo tương tự như nhau và được tiến hành đồng thời, chỉ có chiều gió ngược lại |
Tên máy |
Lượng gió khô |
Công suất nhiệt điện làm khô |
Công suất quạt gió làm khô |
Công suất quạt gió tái tạo |
Công suất nhiệt điện tái tạo |
Cửa xuất nhập |
HxWxD (mm) |
Trọng lượng |
TD-30 |
30 |
3 |
0.2 |
0.2 |
3 |
2" |
1000×450×700 |
80 |
TD-50 |
50 |
3.9 |
0.4 |
0.2 |
3 |
2" |
1000×450×700 |
80 |
TD-80 |
80 |
6 |
0.75 |
0.2 |
3.5 |
2" |
1230×480×730 |
120 |
TD-120 |
120 |
6 |
0.9 |
0.2 |
3.5 |
2" |
1230×480×730 |
140 |
TD-150 |
150 |
7.2 |
1.5 |
0.4 |
4 |
2.5" |
1680×600×1100 |
215 |
TD-200 |
200 |
12 |
1.5 |
0.4 |
5.4 |
2.5" |
1680×600×1100 |
225 |
TD-300 |
300 |
15 |
2.4 |
0.75 |
7.2 |
3" |
1700×700×1255 |
240 |
TD-400 |
400 |
18 |
3.4 |
0.75 |
7.2 |
3" |
1700×700×1255 |
280 |
TD-500 |
500 |
21 |
5.5 |
1.5 |
10 |
4" |
1875×1000×1390 |
290 |
TD-700 |
700 |
24 |
5.5 |
1.5 |
10 |
4" |
1875×1000×1390 |
300 |
TD-1000 |
1000 |
32 |
9 |
2.4 |
15 |
5" |
1990×1200×1860 |
400 |
TD-1500 |
1500 |
58 |
9×2 |
3.4 |
20 |
6" |
2000×1300×1910 |
510 |
TD-2000 |
2000 |
80 |
13×2 |
3.4 |
20 |
8" |
2300×1400×1910 |
630 |
TD-3000 |
3000 |
96 |
13×3 |
7.5 |
30 |
8" |
2500×1600×2180 |
760 |
(Chú thích: Đơn vị lượng gió: m3hr, đơn vị công suất: KW, đơn vị kích thước cửa xuất nhập: inch, đơn vị trọng lượng: kg)