Mô tả sản phẩm: Máy tạo oxy Sysmed OC-S50
Thông số kỹ thuật:
Máy tạo oxy Sysmed O-Cure S50
Máy tạo oxy dùng trong y tế thông qua các nguyên tắc của công nghệ hấp thụ thay đổi áp suất tiên tiến thế giới. Ở nhiệt độ bình thường, máy có thể tách oxy y tế với mật độ cao (93%+- 3% dùng trong y tế) từ trong không khí khi máy đang hoạt động.
Máy dễ khởi động và nhanh chóng sử dụng, có thể điều khiển dòng chảy. Là phương pháp duy nhất cung cấp nguồn oxy, và vượt trội hơn so với hóa lỏng và áp lực cao oxy.
Thiết bị sử dụng nhằm mục đích cung cấp oxy trong y tế và chăm sóc sức khỏe.
Các bộ phận và chức năng:
Các bộ phận và chức năng:
|
1. Chai làm ẩm: Nó còn được gọi là oxy ẩm, và được sử dụng để làm ẩm oxy để oxy khô không gây kích ứng họng và niêm mạc mũi, và ngăn chặn đờm không bị khô. 2. Khớp kết nối 3. Lối thoát oxy 4. Đầu nối máy tạo hơi ẩm. 5. Đo lưu lượng oxy: âm thanh bên trong là dấu hiệu cho thấy tốc độ lưu lượng chảy từ máy. 6. Nút xoay của dụng cụ đo lưu lượng: còn được gọi là van điều tiết dòng chảy và được sử dụng để điều chỉnh và kiểm soát tốc độ dòng chảy oxy. Vui lòng không vặn nút đột ngột, hoặc năng suất của lõi quấn có thể bị phá vỡ. Chỉnh van ngược chiều kim đồng hồ và xoay ra theo chiều kim đồng hồ. 7. Màn hình hiển thị LCD: cho thấy thời gian hoạt động tích lũy và thời gian làm việc hiện tại, tạo oxy (type-E), hiển thị thời gian thực độ tinh khiết của oxy (type-P), mã lỗi báo động áp lực cao/thấp, báo động nhiệt độ và các các sự cố khác,…duy trì báo động nhắc nhở. Hướng dẫn người sử dụng máy một cách khoa học và an toàn hơn. (xem Fig.2) 8. Nút chuyển đổi điện 9. Bảng điều chỉnh & các nút 10. Lối thoát áp suất dương.(Fig.1) 11. Nhãn dòng sản phẩm 12. Bảo vệ toàn bộ dòng điện 13. Ổ cắm dây nguồn 14. Đầu vào bảng điều khiển bộ lọc 15. Lỗ thông gió bộ lọc (2 mặt) |
Thông số kỹ thuật:
Các thông số
|
Định mức
|
Gia nhiệt
|
Cấp độ âm (dB(A))
|
Chức năng & cài đặt
|
||
Dòng chảy (L/phút) | Độ tinh khiết (%) | Dòng chảy (L/phút) | Độ tinh khiết (%) | |||
OC-S50 | 5 | 93 ± 3% | 0-5 | 93 ± 3% | ≤ 42 | Chức năng chuẩn: màn hình LCD, báo nhiệt độ, báo áp suất cao/thấp, báo hư điện, cài đặt thời gian, chẩn đoán lỗi thông minh, báo động nhắc nhở sữa chữa, chức năng tùy chọn bổ sung: lỗ thoát khí dương. |
LOẠI | OC-S50 |
Điện năng tiêu thụ | 350 |
Hiệu suất dòng điện | 1.59 |
Điện năng yêu cầu | 220 ± 22V 50Hz ± 1Hz |
Tốc độ chảy | 0-5 |
Độ tinh khiết (3L/phút) | 93 ± 3% |
Độ tinh khiết (4L/phút) | 93 ± 3% |
Độ tinh khiết (5L/phút) | 93 ± 3% |
Áp suất đầu ra (Mpa) | 0.05 ± 0.005 |
Mức độ âm dP(A) | ≤ 42 |
Lớp thiết bị và loại | Lớp II dạng B |
Hạt khí dung (tùy chọn) | Đường kính trung bình ≤ 5µ, phần trăm: 90% |
Trọng lượng thật (kg) | 25kg |
Kích thước (mm) | 381 x 347 x 689 |