Mô tả sản phẩm: Cáp quang treo Postef 02FO - FTTH2 (Ống lỏng)
I. Cấu trúc cáp:
1. Lớp nhựa PE bảo vệ ngoài.
2. Dây thép chịu lực.
3. Ống đệm chứa sợi quang.
4. Hợp chất điền đầy.
5. Sợi quang đơn mode SMF.
II. Thông số kỹ thuật
TÊN CHỈ TIÊU, ĐƠN VỊ ĐO |
TIÊU CHUẨN |
Chỉ tiêu về sợi |
|
Đường kính lớp bảo vệ (µm) |
245 ± 5 |
Đường kính lớp phản xạ (µm) |
125 ± 1 |
Đường kính trường mode tại bước sóng 1310nm (µm) |
9.2 ±0.4 |
Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm (µm) |
10.4 ± 0.5 |
Sai số đồng tâm trường mode (µm) |
≤ 0.5 |
Độ không tròn đều của vỏ phản xạ (%) |
≤ 0.02 |
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với λ = 1310nm) |
1.4677 |
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với λ = 1550nm) |
1.4682 |
Độ mở số (NA) |
0.14 |
Bước sóng cắt |
≤ 1260 |
Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm (thông thường), dB/km |
≤0.34 |
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1310nm, dB/km |
≤0.36 |
Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm (thông thường), dB/km |
≤0.22 |
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1550nm, dB/km |
≤0.24 |
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1285nm đến λ = 1330nm (ps/nm x km) |
≤3.5 |
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1270nm đến λ = 1340nm (ps/nm x km) |
≤5 |
Hệ số tán sắc tại bước sóng λ = 1550nm (ps/nm x km) |
≤18 |
Bước sóng tán sắc 0 (nm) |
1302 ≤ λo ≤ 1322 |
Độ dốc tán sắc 0 [ps/(nm2 x km)] |
≤0.089 |
Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD), [ps/sqrt(km)] |
≤0.2 |
Điểm tăng suy hao đột biến (dB) |
≤0.1 |
Số sợi đơn mode (SMF) |
2 |
Chỉ tiêu về cơ lý |
|
Đường kính cáp: (mm) - Đường kính của lớp nhựa bọc dây treo - Đường kính của lớp nhựa bọc ống lỏng |
2.5 ± 0.05 5.2 ± 0.05 |
Trọng lượng cáp [kg/km] |
34 |
Bán kính uống cong nhỏ nhất - Khi lắp đặt [mm] - Sau khi lắp đặt [mm] |
200 180 |
Sức bền kéo - Khi lắp đặt [N] - Sau khi lăp đặt [N] |
500 400 |
Sức bền nén (độ suy hao tăng đàng hồi) [N/10cm] |
≥500 |
Sức kéo căng: Lực kéo cáp 500N (IEC 60794-1-E1) |
- Sợi giãn dài ≤0,25% - Sợi không gãy - Suy hao trước/sau khi thử ≤0,1dB - Vỏ cáp không rạn nứt |
Va đập: Thế năng = 10Nm, 5 lần va đập (IEC 60794-1-E4) |
- Sợi không gãy - Suy hao trước/sau khi thử ≤0,1dB - Vỏ cáp không rạn nứt |
Xoắn: Chiều dài mẫu = 2m, trong lượng 10kg, 5 chu kỳ thử: (1 chu kỳ: O0 → -1800→ O0 → +1800→ O0); (IEC 60794-1-E7) |
- Sợi không gãy - Suy hao trước/sau khi thử ≤0,1dB - Vỏ cáp không rạn nứt |
Uốn cong:Đường kính bánh uốn =20 x đường kính cáp, 5 chu kỳ (1 chu kỳ, quấn vào 4 vòng rồi thả ra); (IEC 60794-1-E11) |
- Sợi không gãy - suy hao trước/sau khi thử≤0,1dB - Vỏ cáp không rạn nứt |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp: |
Tối thiểu 20 KVDC hay 10 KVAC rms đối với điện áp xoay chiều có tần số 50Hz-60Hz trong 5 phút |
Khoảng nhiệt độ làm việc [0C] |
-30 …+70 |
Khoảng nhiệt độ lắp đặt [0C] |
-5….+50 |
Bước sóng hoạt động của sợi quang (nm) |
1310 và 1550 |
0 Độ chảy dầu: Chiều dài mẫu =30cm, nhiệt độ =56 C thời gian =24giờ(IEC 60794-1-E14) |
Không có chất điền đầy rớt xuống đất. |
Các sợi quang được qui định màu rõ ràng |
Ngoại quang |
Lớp bảo vệ bên ngoài, lớp nhựa PolyEthylene |
Nhựa HDPE màu đen chống tia cực tím. |
Sợi gia cường, dây kẽm (mm) |
1 ÷ 1.2 |